WordPress database error: [Disk full (/tmp/#sql_596a_2.MAI); waiting for someone to free some space... (errno: 28 "No space left on device")]
SHOW FULL COLUMNS FROM `wp_options`

Lỗi cơ sở dữ liệu WordPress: [Disk full (/tmp/#sql_596a_2.MAI); waiting for someone to free some space... (errno: 28 "No space left on device")]
SHOW FULL COLUMNS FROM `wp_options`

TTTS vào 10 2023: Chỉ tiêu tuyển sinh vào lớp 10 TPHCM năm 2014 | TT GDTX Quận 11

TTTS vào 10 2023: Chỉ tiêu tuyển sinh vào lớp 10 TPHCM năm 2014

Bạn đang tìm hiểu Thông tin tuyển sinh vào THPT, Tuyển sinh lớp 10 2023.ttgdnn-gdtxquan11.edu.vn gửi tới các bạn bài Chỉ tiêu tuyển sinh vào lớp 10 TPHCM năm 2014. Hi vọng là điều các bạn đang tìm kiếm.

STT

Tên trường

Địa chỉ

Chỉ tiêu
2014


Quận 1


1

THPT Bùi Thị Xuân

73-75 Bùi Thị Xuân

675


2

THPT chuyên Trần Đại Nghĩa

53 Nguyễn Du

370


3

THPT Trưng Vương

3A Nguyễn Bỉnh Khiêm

675


4

THPT Năng khiếu Thể dục thể thao

43 Điện Biên Phủ

180


5

THPT TenLơMan

8 Trần Hưng Đạo

720


6

THPT Lương Thế Vinh

131 Cô Bắc

360


7

THPT dân lập Đăng Khoa

CS 1: 571 Cô Bắc, phường Cầu Ông Lãnh, quận 1;
CS 2: 117 Nguyễn Đình Chính, phường 15, quận Phú Nhuận

360


8

THPT dân lập Châu Á Thái Bình Dương

33 C-D-E Nguyễn Bỉnh Khiêm, phường Đa Kao

100


9

Tiểu học, THCS và THPT Á Châu

CS 9: 29-31 Trần Nhật Duật, phường Tân Định, quận 1;
CS 8: 226A Pasteur, phường 6, quận 3;
CS 11: 177 bis Cao Thắng, phường 12, quận 10
CS 10: 18A2 Cộng Hòa, phường 12, quận Tân Bình.

800


10

THPT Úc Châu

49 Điện Biên Phủ, P. Đa Kao, quận 1.

20


11

Trung tâm Giáo dục thường xuyên quận 1

16A Nguyễn Thị Minh Khai

300


12

Trung tâm Giáo dục thường xuyên Lê Quý Đôn

92 Nguyễn Đình Chiểu, phường Đa Kao.

200


Quận 2


13

THPT Giồng Ông Tố

256B Nguyễn Duy Trinh, phường Bình Trưng Tây.

495


14

THPT Thủ Thiêm

Số 1 đường số 2, Khu đô thị mới An Phú, phường An Khánh.

540


15

Trường song ngữ Quốc tế Horizon

CS 1: số 6-A-8 đường 44, phường Thảo Điền.

50


16

Trung tâm Giáo dục thường xuyên quận 2

Nguyễn Thị Định, khu phố 2, phường An Phú.

250


Quận 3


17

THPT Lê Quý Đôn

110 Nguyễn Thị Minh Khai

480


18

THPT Nguyễn Thị Minh Khai

275 Điện Biên Phủ

645


19

THPT Lê Thị Hồng Gấm

147 Pasteur – phường 6

406


20

THPT Marie Curie

159 Nam Kỳ Khởi Nghĩa

675


21

THPT Nguyễn Thị Diệu

12 Trần Quốc Toản

675


22

THCS – THPT Nguyễn Bỉnh Khiêm

CS 1: 140 Lý Chính Thắng, phường 7, quận 3;
CS 2: 58 Lũy Bán Bích, phường Tân Thới Hòa, quận Tân Phú

140


23

Trung tâm Giáo dục thường xuyên quận 3

204 Lý Chính Thắng

240


Quận 4


24

THPT Nguyễn Trãi

364 Nguyễn Tất Thành

675


25

THPT Nguyễn Hữu Thọ

209 Tôn Thất Thuyết

675


27

Trung tâm Giáo dục thường xuyên quận 4

64-66 Nguyễn Khoái

135


Quận 5


28

THPT Hùng Vương

124 Hùng Vương

1170


29

THPT chuyên Lê Hồng Phong

235 Nguyễn Văn Cừ

720


30

Phổ thông Năng khiếu

153 Nguyễn Chí Thanh

600


31

Trung học Thực hành Đại học Sư phạm

280 An Dương Vương

265


32

Trung học Thực hành Sài Gòn

220 Trần Bình Trọng

140


33

THPT Trần Khai Nguyên

225 Nguyễn Tri Phương

675


34

THPT Trần Hữu Trang

276 Trần Hưng Đạo

270


35

THCS – THPT An Đông

CS 1: 520 Ngô Gia Tự, phường 9.
CS 2: 100/15 Hùng Vương
CS 3: 91 Nguyễn Chí Thanh

320


36

THPT dân lập Thăng Long

Cơ sở 1: 114-116 Hải Thượng Lãn Ông, phuòng 10
Cơ sở 2: 539 Bến Bình Đông, phường 3, quận 8

600


37

THPT Văn Lang

Số 2 – 4 Tân Thành, phường 12.

50


38

THCS-THPT Quang Trung Nguyễn Huệ

CS 1: 223 Nguyễn Tri Phương, phường 9
CS 2: 116 Đinh Tiên Hoàng, phường 1, quận Bình Thạnh
CS 3: 780 Nguyễn Kiệm, phường 4, quận Phú Nhuận.

250


39

Trường THCS & THPT Khai Trí

137E Nguyễn Chí Thanh, phường 9

120


41

Trung tâm Giáo dục thường xuyên quận 5

770 Nguyễn Trãi, phường 9

250


42

Trung tâm Giáo dục thường xuyên Chu Văn An

546 Ngô Gia Tự, phường 9

600


Quận 6


43

THPT Mạc Đĩnh Chi

458 Hồng Bàng

1020


44

THPT Bình Phú («)

84/47 Lý Chiêu Hoàng

630


45

THPT Nguyễn Tất Thành

249C Nguyễn Văn Luông, phường 11

810


46

THCS – THPT Phan Bội Châu

CS 1: 293-295 Nguyễn Đình Chi, phường 9.
CS 2: 289 Đinh Bộ Lĩnh, phường 26, quận Bình Thạnh

300


47

THPT Quốc Trí

333 Nguyễn Văn Luông, phường 12.

200


48

THCS và THPT Đào Duy Anh

CS 1: 355 Nguyễn Văn Luông, phường 12
CS 2: 134 Lê Minh Xuân, phường 7, quận Tân Bình

180


49

THPT Phú Lâm

12 – 24 đường số 3, khu chợ Phú Lâm, phường 13.

150


Đọc thêm:  TTTS vào 10 2023: Sát ngày thi, học sinh \"chạy\" hết công suất để ôn luyện
53

Trung tâm Giáo dục thường xuyên quận 6

743/15 Hồng Bàng, phường 6.

405


Quận 7


54

THPT Lê Thánh Tôn

Đường 17, phường Tân Kiểng

585


55

THPT Ngô Quyền

1360 Huỳnh Tấn Phát

720


56

THPT Tân Phong

19F Nguyễn Văn Linh

675


57

THPT Nam Sài Gòn

Đô thị mới Nam Sài Gòn

70


58

THPT Đinh Thiện Lý

Số 80 Nguyễn Đức Cảnh, phường Tân Phong.

120


59

THCS và THPT Sao Việt

Khu DC Him Lam, Nguyễn Hữu Thọ, phường Tân Hưng.

400


60

THCS và THPT Đức Trí

CS 1: 39/23 Bùi Văn Ba, phường Tân Thuận Đông.
CS 2: 742/10 Nguyễn Kiệm, phường 4, quận Phú Nhuận.

210


61

Trung tâm Giáo dục thường xuyên quận 7

27/3 khu phố 3, đường số 10, phường  Bình Thuận

200


62

Tiểu học, THCS & THPT Canada

Phường Tân Phú

110


Quận 8


63

THPT Lương Văn Can

173 Chánh Hưng

720


64

THPT Ngô Gia Tự

360E Bến Bình Đông

675


65

THPT Tạ Quang Bửu

909 Tạ Quang Bửu

675


66

THPT chuyên năng khiếu thể dục thể thao
Nguyễn Thị Định

Đường 41 – phường 16.

540


67

THPT Nguyễn Văn Linh

Phường 7

675


68

Tiểu học, THCS, THPT Nam Mỹ

CS 1: 23 đường 1011 Phạm Thế Hiển, P.5, quận 8.

40


69

Trung tâm Giáo dục thường xuyên quận 8

381 Tùng Thiện Vương, phường 12.

450


Quận 9


70

THPT Nguyễn Huệ («)

Phường Long Thạnh Mỹ

720


71

THPT Long Trường

Phường Phước Long

540


72

THPT Phước Long

Phường Long Trường

450


73

THPT Nguyễn Văn Tăng

KP Cầu Ong Tán, phường  Long Bình.

675


74

TH, THCS, THPT Ngô Thời Nhiệm («)

CS 1: 65D Hồ Bá Phấn, phường Phước Long A.
CS 2: 300A Điện Biên Phủ, phường 17, quận Bình Thạnh.

400


75

THCS và THPT Hoa Sen

CS 1: 26 Phan Chu Trinh, phường Hiệp Phú.

200


76

Trung tâm Giáo dục thường xuyên quận 9

Đình Phong Phú, phường Tăng Nhơn Phú B.

270


Quận 10


77

THPT Nguyễn Du

21 Đồng Nai – Cư xá Bắc Hải

360


78

THPT Nguyễn Khuyến

50 Thành Thái – phường 12

810


79

THPT Nguyễn An Ninh

93 Trần Nhân Tôn

675


80

THPT Diên Hồng

11 Thành Thái

270


81

THPT Sương Nguyệt Anh

249 Hòa Hảo

180


82

TH, THCS và THPT Vạn Hạnh

781E Lê Hồng Phong nối dài, phường 12.

350


83

THCS và THPT Duy Tân

106 Nguyễn Giản Thanh, phường 15.

300


84

TH, THCS và THPT Việt Úc

CS 1: 594 đường 3/2, phường 14.
CS 2: 202 Hoàng Văn Thụ, quận Phú Nhuận.

150


85

THPT Hòa Bình

CS 1: 152 Nguyễn Duy Dương, phường 3.
CS 2: 69 Trịnh Đình Thảo, phường Hòa Thạnh, quận Tân Phú.

200


86

THPT Quốc tế Mỹ

781/C1-C2 Lê Hồng Phong nối dài, phường 12.

60


87

Trường trung cấp Vạn Tường

46D Lê Hồng Phong, phường 2

320


88

Trường trung cấp Hồng Hà

4/9 Hoàng Dư Khương, phường 12

300


89

Trung tâm Giáo dục thường xuyên quận 10

461 Lê Hồng Phong

300


Quận 11


90

THPT Nguyễn Hiền («)

3 Dương Đình Nghệ

420


91

THPT Trần Quang Khải

343D Lạc Long Quân

810


92

THPT Nam Kỳ Khởi Nghĩa

269/8 Nguyễn Thị Nhỏ

765


93

Tiểu học, THCS và THPT Trương Vĩnh Ký («)

CS1: 21 Trịnh Đình Trọng, phường 5.
CS2: 7110 Bành Văn Trân, phường 7, quận Tân Bình.

630


94

THPT Việt Mỹ Anh

252 Lạc Long Quân, phường 10.

50


95

THPT Trần Nhân Tông

66 Tân Hóa, phường 1.

105


96

THPT Trần Quốc Tuấn

236/10-12 Thái Phiên, phường 8.

120


97

Trung tâm Giáo dục thường xuyên Quận 11

133 – 135, Nguyễn Chí Thanh (nối dài), phường 16.

500


Quận 12


98

THPT Thạnh Lộc

Phường Thạnh Lộc

630


99

THPT Võ Trường Toản («)

Phường Hiệp Thành

672


100

THPT Trường Chinh

Nguyễn Văn Quá

765


101

THCS và THPT Hoa Lư

201 Phan Văn Hớn, phường Tân Thới Nhất.

210


102

THCS và THPT Bắc Sơn

CS 1: 338/24 Nguyễn Văn Quá,  phường Đông Hưng Thuận.
CS 2: 371A-B Nguyễn Văn Quá, phường Đông Hưng Thuận.

90


103

THCS và ‘THPT Lạc Hồng

2276/5 Khu phố 2- Quốc lộ 1A,  phường Trung Mỹ Tây.

300


104

THPT Việt Au

30/2 Quốc l65 1A, phường Tân Thới Hiệp.

350


105

Trung tâm Giáo dục thường xuyên Quận 12

Khu phố 3, phường Tân Chánh Hiệp.

600


Quận Tân Bình


106

THPT Nguyễn Thượng Hiền («)

544 Cách Mạng Tháng 8

715


107

THPT Nguyễn Chí Thanh

189/4 Hoàng Hoa Thám
Đọc thêm:  TTTS vào 10 2023: Điểm thi vào lớp 10 Bình Dương năm 2022

765


108

THPT Nguyễn Thái Bình

913-915 Lý Thường Kiệt

675


109

THPT Lý Tự Trọng

390 Hoàng Văn Thụ, Phường 4

540


110

THCS và ‘THPT Nguyễn Khuyến

CS 1: 136 Cộng Hòa, phường 4.
CS 3A, 3B: T15 Mai Lão Bạng, phường 13.
CS 4: Khu phố 5, Quốc lộ 13, Hiệp Bình Phước, quận Thủ Đức

2,025


111

THPT Tư thục Thái Bình

236/10 Nguyễn Thái Bình, phường 12.

120


112

THPT Dân lập Thanh Bình

192/16 Nguyễn Thái Bình, phường 12.

720


113

THPT Tư thục Việt Thanh

261 Cộng Hòa, phường 13

120


114

THCS và THPT Hoàng Diệu

CS 1: 57/37 Bàu Cát 9, phường 14.
CS 2: 3/47 Lê Đức Thọ, phường 15, Quận Gò Vấp
CS 3: 30 Nguyễn Minh Hoàng, phường 12.

180


115

THPT Tân Trào

112 Bàu Cát, phường 14.

120


116

THCS-THPT Bác Ai

187, Gò Cẩm Đệm, phường 10.

100


117

TH, THCS và THPT Thái Bình Dương


125 Bạch Đằng,  phường 2.

24


118

Trung tâm Giáo dục thường xuyên Quận Tân Bình

95/55 Trường Chinh, phường 12.

700


Quận Tân Phú


119

THPT Trần Phú («)

3 Lê Thúc Hoạch

900


120

THPT Tân Bình

Đường 27/3, phường 14.

855


121

THPT Tây Thạnh («)

27 Đường C2, phường Tây Thạnh.

855


122

THCS và THPT Khai Minh

410 Tân Kỳ Tân Quý, phường Sơn Kỳ.

240


123

THPT Đông Á

234 Tân Hương, phường Tân Quý.

120


124

THCS – ‘THPT Tư thục Đông Du

165 Trần Quang Cơ, phường Phú Thạnh.

180


125

THCS và THPT Nhân Văn

17 Sơn Kỳ, Phường Sơn Kỳ

280


126

THCS và THPT Trí Đức

CS 1: 1333A Thoại Ngọc Hầu, phường Hòa Thạnh.
CS 3: Lô 5 Đường CD6, Khu dân cư, phường Sơn Kỳ.

300


127

Tiểu học, THCS, THPT Quốc văn Sài Gòn

CS 1: 126 Tô Hiệu, phường Hiệp Tân.
CS 2: 691 Kinh Dương Vương, phường An Lạc.
CS 3: 300 Hòa Bình, phường Hiệp Tân.

300


128

THPT Tư thục Tân Phú

519 Kênh Tân Hóa, phường Hòa Thạnh.

350


129

THPT Minh Đức

277 Tân Quý, phường Tân Quý.

250


130

THCS, THPT Hồng Đức

CS 1: Số 8 Hồ Đắc Di, phường Tây Thạnh.
CS 2: Số 301 Đường D1, phường 25.

490


131

THPT Nhân Việt

42/39-41 Huỳnh Thiện Lộc, phường  Hòa Thạnh.

160


132

THPT An Dương Vương

51/4, Hòa Bình, phường Tân Thới Hòa.

200


133

THPT Huỳnh Thúc Kháng

108 Nguyễn Quý Anh, phường Tân Sơn Nhì.

150


134

THPT Trần Cao Vân

CS 1: 247 Tân Kỳ Tân Quý, phường Tân Sơn Nhì.
CS 2: Đường số 10, phường Phước Bình.

400


135

THPT Trần Quốc Toản

Số 208-210 Lê Thúc Hoạch, phường Tân Quý.

100


136

THPT Vĩnh Viễn

CS1: 73/7 Lê Trọng Tấn, phường Sơn Kỳ.

450


137

THPT Thành Nhân

CS 1: 69/12 Nguyễn Cửu Đàm, phường Tân Sơn Nhì.
CS 2: 69/87 – 89 – 91 Nguyễn Cửu Đàm, phường Tân Sơn Nhì.

200


138

THCS và THPT Đinh Tiên Hoàng

85, Chế Lan Viên, phường Tây Thạnh.

120


139

THPT Nam Việt

Số 25 Dương Đức Hiền, phường Tây Thạnh.

180


140

Trung tâm Giáo dục thường xuyên Quận Tân Phú

78/2/45, Phan Đình Phùng, phường Tây Thạnh.

540


Quận Bình Thạnh


141

THPT Thanh Đa

Lô G Cư xá Thanh Đa

540


142

THPT Gia Định

195/29 Xô Viết Nghệ Tỉnh.

850


143

THPT Phan Đăng Lưu

27 Nguyễn Văn Đậu, phường 6.

720


144

THPT Võ Thị Sáu («)

95 Đinh Tiên Hoàng

855


145

THPT Hoàng Hoa Thám

6 Hoàng Hoa Thám

900


146

THPT Trần Văn Giàu

phường 13.

810


147

THPT Hưng Đạo

CS 1: 103 Nguyễn Văn Đậu, phường 5.

180


148

THPT Dân lập Đông Đô

CS 1: 12B Nguyễn Hữu Cảnh, phường 19;
CS 2: 8/45 Tân Hóa, phường 1, Quận 11.

200


149

THPT Lam Sơn

CS 1: 451/45 Xô Viết Nghệ Tĩnh, phường 26;
CS 2: 2A Phan Văn Trị, phường 10, Quận Gò Vấp.

240


150

Trung tâm Giáo dục thường xuyên quận Bình Thạnh

10 Vũ Tùng, phường 2

384


Quận Phú Nhuận


151

THPT Phú Nhuận

Hoàng Minh Giám, phường 9.

810


152

THPT Hàn Thuyên

188 Lê Văn Sĩ

630


153

THPT Quốc tế Việt Úc

21K Nguyễn Văn Trỗi, phường 12.

100


154

TH, THCS, ‘THPT Quốc Tế

CS 1: 305 Nguyễn Trọng Tuyển, phường 10.

40


155

THCS, THPT Hồng Hà

CS 1: 72, Trương Quốc Dung, phường 8;
CS 2: 38 Trương Quốc Dung, phường 10;
CS 3: 170 Quang Trung, phường 10, Quận Gò Vấp.

600


156

THCS-THPT Việt Mỹ

126D Phan Đăng Lưu, phường 3.

40


157

THCS – THPT Việt Anh

269 Nguyễn Trọng Tuyển, phường 10.

100


158

Trường Trung cấp Mai Linh

Số 3, Nguyễn Văn Đậu, phường 5.

400


159

Trung tâm GDTX Quận Phú Nhuận

109 Phan Đăng Lưu, phường 7.

350


Quận Gò Vấp

Đọc thêm:  TTTS vào 10 2023: Thông tin tuyển sinh vào lớp 10 Tuyên Quang 2021


160

THPT Gò Vấp

90A Nguyễn Thái Sơn

585


161

THPT Nguyễn Công Trứ

97 Quang Trung

900


162

THPT Trần Hưng Đạo

450/19C Lê Đức Thọ

900


163

THPT Nguyễn Trung Trực

9/168 Đường 26/3

990


164

Trường Phổ thông Dân lập Hermann Gmeiner

697, Quang Trung, phường 12.

135


165

THPT Phạm Ngũ Lão

CS 1: 69/11 Phạm Văn Chiêu, phường 14,;
CS 2: 117/4 Ba Vân, phường 14, quận Tân Bình.

420


166

THPT Lý Thái Tổ

CS1: 1/22/2A Nguyễn Oanh.
CS2: 54/5C Phạm Văn Chiêu, phường 14.

300


167

TH, THCS và THPT Đại Việt

CS 1: 521 Lê Đức Thọ, phường 16.

100


168

THCS, THPT Tư thục Phan Huy Ích

CS 1: 83/1 Phan Huy Ích, phường 12.

210


169

THPT Phùng Hưng

Số 1278 Quang Trung, phường 14.

100


170

THPT Đào Duy Từ

48/2C Cây Trâm, phường 9

120


171

THCS và THPT Âu Lạc

647 Nguyễn Oanh, phường 17.

250


172

Tiểu học, THCS, THPT Nguyễn Tri Phương

Số 61A Đường 30, phường12.

40


173

THPT Đông Dương

CS 1: 114/37/12A-12E Đường số 10, phường 9.

120


174

Trung tâm Giáo dục thường xuyên Quận Gò Vấp

582 Lê Quang Định, phường 1.

450


Quận Thủ Đức


175

THPT Thủ Đức

166/24 Đặng Văn Bi

720


176

THPT Nguyễn Hữu Huân

11 Đoàn Kết

760


177

THPT Tam Phú

Phường Tam Phú

450


178

THPT Hiệp Bình

Khu phố 6, phường Hiệp Bình Phước.

630


179

THPT Đao Son Tay

 

675


180

THPT Bách Việt

Số 653 Quốc lộ 13, KP3, phường Hiệp Bình Phước.

120


181

Trung tâm Giáo dục thường xuyên Quận Thủ Đức

153/1 Võ Văn Ngân, phường Linh Chiểu.

600


Huyện Củ Chi


182

THPT An Nhơn Tây

Xã An Nhơn Tây

360


183

THPT Củ Chi

Khu phố 1 Thị trấn

815


184

THPT Quang Trung

Xã Phước Thạnh

360


185

THPT Trung Phú

Xã Tân Thạnh Đông

680


186

THPT Trung Lập

Xã Trung Lập

360


187

THPT Phú Hòa

Xã Phú Hòa Đông

495


188

THPT Tân Thông Hội

Xã Tân Thông Hội

495


189

Trung tâm Giáo dục thường xuyên Huyện Củ Chi

Khu phố 3 Thị trấn Củ Chi

405


Huyện Hóc Môn


190

THPT Lý Thường Kiệt

Xã Thới Tam

630


191

THPT Nguyễn Hữu Cầu

Xã Trung Mỹ Tây

590


192

THPT Bà Điểm («)

Xã Bà Điểm

630


193

THPT Nguyễn Văn Cừ

Xã Xuân Thới Thượng

540


194

THPT Nguyễn Hữu Tiến

Xã Đông Thạnh

450


195

THPT Phạm Văn Sáng

Xã Xuân Thới Sơn

675


196

Trung tâm Giáo dục thường xuyên Huyện Hóc Môn

Đường Đỗ Văn Dậy, ấp Tân Thới 1, Xã Tân Hiệp.

400


Huyện Bình Chánh


197

THPT Bình Chánh

Xã Bình Chánh

675


198

THPT Đa Phước

Xã Đa Phước

585


199

THPT Lê Minh Xuân

Xã Lê Minh Xuân

675


200

THPT Vinh Loc B

 

675


201

THPT Tân Túc

Thị trấn Tân Túc

675


202

THPT Dân lập Bắc Mỹ

Số 1, Đường 5A KDC Trung Sơn, Bình Hưng.

60


203

Trung tâm Giáo dục thường xuyên Huyện Bình Chánh

E25 Ap 4 – Xã Đa Phước

280


Quận Bình Tân


204

THPT An Lạc

Kinh Dương Vương-Phường An Lạc

675


205

THPT Vĩnh Lộc

87 Đường số 3-Khu dân cư Vĩnh Lộc

450


206

THPT Nguyễn Hữu Cảnh

Phường Bình Trị Đông A

450


207

THPT Bình Hưng Hòa

Phường Bình Hưng Hòa

675


208

THPT Bình Tân

Phường Tân tạo

675


209

THCS và ‘THPT Phan Châu Trinh

12 đường 23, phường Bình Trị Đông B.

210


210

THCS, THPT Ngôi Sao

Số 96, Đường số 3, phường Bình Trị Đông B.

120


211

Tiểu học, THCS và THPT Chu Văn An

Số 07 Đường số 1, phường Bình Hưng Hòa.

280


212

THPT Hàm Nghi

Số 913/3 Quốc lộ 1A, phường An Lạc.

200


213

Trung tâm Giáo dục thường xuyên Quận Bình Tân

31A Hồ Học Lãm, KP.1, phường An Lạc

230


Huyện Nhà Bè


214

THPT Long Thới

Xã Long Thới

315


215

THPT Thi Tran

 

450


216

THPT Phước Kiển

Xã Phước Kiển

315


217

Trung tâm Giáo dục thường xuyên Huyện Nhà Bè

5/19A, Nguyễn Bình, ấp 1, Xã Nhơn Đức

90


Huyện Cần Giờ


218

THPT Bình Khánh

Xã Bình Khánh

225


219

THPT Cần Thạnh

Xã Cần Thạnh

270


220

THPT An Nghĩa

Xã Tam Thôn Hiệp

315


221

Trung tâm Giáo dục thường xuyên Huyện Cần Giờ

Thị trấn Cần Thạnh

250


Related Posts