Bạn đang tìm hiểu Thông tin tuyển sinh vào THPT, Tuyển sinh lớp 10 2023.ttgdnn-gdtxquan11.edu.vn gửi tới các bạn bài Đã có điểm chuẩn vào lớp 10 tỉnh Vĩnh Long năm 2022. Hi vọng là điều các bạn đang tìm kiếm.
Kỳ thi tuyển sinh lớp 10 năm học 2022-2023 tỉnh Vĩnh Long sẽ được tổ chức từ ngày 3-5/6/2022. Toàn tỉnh có gần 12.500 thí sinh dự thi.
Các trường có điểm trúng tuyển nguyện vọng 1 cao là: THPT Lưu Văn Liệt 28,75 điểm; THPT Dân tộc nội trú 28 điểm; THPT Trà An 26,75 điểm; THPT Trần Đại Nghĩa 26,5 điểm; THPT Mang Thít 25,75 điểm. Có 18/34 trường THPT tuyển sinh nguyện vọng 2, nguyện vọng 3.
Các lớp dự bị và chỉ tiêu tuyển sinh vào lớp 10 tỉnh Vĩnh Long năm học 2022-2023 như sau:
STT
|
Tên trường
|
Mục tiêu
|
Điểm xét tuyển NV1
|
Điểm xét tuyển NV2
|
Điểm xét tuyển NV3
|
người đầu tiên
|
Trường THCS Lưu Văn Liệt
|
562
|
28,75
|
–
|
–
|
2
|
Trường THCS Nguyễn Thông
|
362
|
25.00
|
27,25
|
–
|
3
|
Trường THCS & THPT Trưng Vương
|
322
|
17,25
|
22.00
|
–
|
4
|
Trường THCS Vịnh Long
|
642
|
23.50
|
25,25
|
–
|
5
|
Trường THPT Năng Khiếu NB Khiêm
|
349
|
Tuyển sinh theo quy định của trường chuyên nghiệp
|
||
6
|
Trường trung học cơ sở Fanxing
|
495
|
22.00
|
22,25
|
22.50
|
7
|
Trường THCS & THPT Phú Quới
|
360
|
19.50
|
20,75
|
–
|
số 8
|
Trường THCS Hà Ninh
|
240
|
18,75
|
21,25
|
–
|
9
|
Trường THCS Mang Thít
|
365
|
25,75
|
–
|
–
|
mười
|
Trường THCS Nguyễn Văn Thiết
|
242
|
17.09
|
22,75
|
–
|
11
|
Trường THCS Mỹ Phúc
|
160
|
18:00
|
20.00
|
–
|
thứ mười hai
|
Trường THCS Ngô Mẫn Bộ
|
441
|
22.00
|
–
|
–
|
13
|
Trường trung học Ruan Xiaotu
|
325
|
18.50
|
21.00
|
–
|
14
|
Trường trung học Xiaofeng
|
212
|
23.00
|
–
|
–
|
15
|
Trường THCS-THPT Xiaoren
|
242
|
18.50
|
22.00
|
–
|
16
|
Trường THCS & THPT Phan Văn Đáng
|
173
|
21.50
|
–
|
–
|
17
|
Trường THCS & THPT Thanh Bình
|
197
|
17.00
|
18,75
|
–
|
18
|
trường trung học bình minh
|
404
|
23.50
|
–
|
–
|
19
|
Trường trung học Wong Tae Hyo
|
323
|
20.50
|
22.00
|
–
|
20
|
Trường THCS – THPT Đồng Thành
|
206
|
13,75
|
19.50
|
–
|
hai mươi mốt
|
THCS Tân Quỳ
|
363
|
20,25
|
21,25
|
–
|
hai mươi hai
|
Trường THCS Xinlu
|
326
|
23,25
|
–
|
–
|
hai mươi ba
|
Trường THCS-THPT Meishun
|
200
|
15.00
|
19.50
|
–
|
hai mươi bốn
|
Trường THCS Trần Đại Nghĩa
|
322
|
26.50
|
–
|
–
|
25
|
Trường trung học cơ sở Tam Bình
|
247
|
13:00
|
24,25
|
–
|
26
|
Trường THCS Long Phúc
|
201
|
19,75
|
–
|
–
|
27
|
Trường THCS Chung Phúc
|
242
|
16.00
|
–
|
–
|
28
|
trường trung học Pan Wenhe
|
320
|
20,25
|
23.00
|
–
|
29
|
Trường THCS Nội Trú
|
70
|
28.00
|
–
|
–
|
30
|
THCS Chà An
|
403
|
26,75
|
–
|
–
|
31
|
Trường THCS Lê Thanh Mừng
|
242
|
20.00
|
25,25
|
–
|
32
|
Trường THCS Hữu Thành
|
281
|
21,75
|
–
|
–
|
33
|
Trường trung học Yongchun
|
362
|
21,25
|
–
|
–
|
34
|
Trường THCS và THPT Hòa Bình
|
282
|
23,25
|
–
|
–
|
Theo TTHN