TTTS vào 10 2023: TPHCM công bố chỉ tiêu tuyển sinh vào lớp 10 năm 2020

Bạn đang tìm hiểu Thông tin tuyển sinh vào THPT, Tuyển sinh lớp 10 2023.ttgdnn-gdtxquan11.edu.vn gửi tới các bạn bài TPHCM công bố chỉ tiêu tuyển sinh vào lớp 10 năm 2020. Hi vọng là điều các bạn đang tìm kiếm.

STT

Tên Trường

Địa chỉ

Chỉ tiêu
(khả năng tiếp nhận)

Phương thức tuyển


Thi tuyển

Xét tuyển


QUẬN 1


1

THPT Bùi Thị Xuân   

73-75 Bùi Thị Xuân, Phường Phạm Ngũ Lão, Quận 1.

655

x

 


2

THPT Chuyên Trần Đại Nghĩa 

CS 1: 53 Nguyễn Du, Phường Bến Nghé, Quận 1;
CS 2: P2 Khu Tái định cư 38,4ha, Phường Bình Khánh; Quận 2.

475

x

 


3

THPT Trưng Vương  

3A Nguyễn Bỉnh Khiêm, Phường Bến Nghé, Quận 1.

675

x

 


4

THPT Năng khiếu Thể dục thể thao

43 Điện Biên Phủ, Phường ĐaKao, Quận 1.

180

x

 


5

THPT TenLơMan (ê:2020)

8 Trần Hưng Đạo,  Phường Phạm Ngũ Lão, Quận 1.

540

x

 


6

THPT Lương Thế Vinh (ê:2020)

131 Cô Bắc,  Phường Cô Giang, Quận 1.

375

x

 


7

THCS và THPT Đăng Khoa

CS 1: 571 Cô Bắc, Phường Cầu Ông Lãnh, Quận 1;
CS 2: 72 Đặng Văn Ngữ, Phường 10, Quận Phú Nhuận.

225

 

x


8

THCS và THPT Châu Á Thái Bình Dương

33 C-D-E Nguyễn Bỉnh Khiêm, Phường ĐaKao, Quận 1.

50

 

x


9

Tiểu học, THCS và THPT Quốc tế Á Châu

CS 2: 4 Thái Văn Lung, Phường Bến Nghé, Quận 1;
CS 3: 39/5 Trần Nhật Duật, Phường Tân Định, Quận 1;
CS 5: 149-151-153-155 Võ Oanh, Phường 25, Quận Bình Thạnh;
CS 7: 226A Pasteur, Phường 6, Quận 3;
CS 8: 29-31 Trần Nhật Duật, Phường Tân Định, Quận 1;
CS 9: 18A2 Cộng Hòa, Phường 12, Quận Tân Bình;
CS 10: 177Bis Cao Thắng, Phường 12, Quận 10;
CS 11: 117/11-19, 179-185 Nguyễn Văn Hướng, Phường Thảo Điền, Quận 2. 

880

 

x


10

Trung tâm GDNN-GDTX Quận 1 

16A Nguyễn Thị Minh Khai, Quận 1.

150

 

x


11

Trung tâm Giáo dục thường xuyên Lê Quý Đôn

92 Nguyễn Đình Chiểu, Phường Đa Kao, Quận 1.

140

 

x


12

Phân hiệu BTVH Nhạc Viện

112 Nguyễn Du, Phường Bến Thành, Quận 1.

55

 

x


13

Trung tâm huấn luyện và thi đấu TDTT

43 Điện Biên Phủ, Phường ĐaKao, Quận 1.

80

 

x


QUẬN 2


14

THPT Giồng Ông Tố 

200/10 Nguyễn Thị Định, Phường Bình Trưng Tây, Quận 2.

450

x

 


15

THPT Thủ Thiêm 

01 đường Vũ Tông Phan, Phường An Phú Quận 2.

540

x

 


16

Trường Song ngữ Quốc tế Horizon

Số 6-6A-8 Đường 44, Phường Thảo Điền, Quận 2.

40

 

x


17

Trung tâm GDNN-GDTX Quận 2

45 Phan Bá Vành, Phường Thạnh Mỹ Lợi, Quận 2.

150

 

x


QUẬN 3


18

THPT Lê Quý Đôn (êê:2020)

110 Nguyễn Thị Minh Khai, Phường 6, Quận 3.

450

x

 


19

THPT Nguyễn Thị Minh Khai (ê:2020)

275 Điện Biên Phủ , Phường 7, Quận 3.

690

x

 


20

Phân hiệu THPT Lê Thị Hồng Gấm 

147 Pasteur, Phường 6, Quận 3.

360

x

 


21

THPT Marie Curie  

159 Nam Kỳ Khởi Nghĩa, Phường 7, Quận 3.

1,265

x

 


22

THPT Nguyễn Thị Diệu (ê:2017)

12 Trần Quốc Toản, Phường 8, Quận 3.

585

x

 


23

Tiểu học, THCS và THPT Tây Úc

157 Lý Chính Thắng, Phường 7, Quận 3.

140

 

x


24

Tiểu học, THCS và THPT  Úc Châu

9 Lê Ngô Cát, Phường 7, Quận 3 (Cơ sở đang xin cấp phép hoạt động giáo dục).

20

 

x


25

Trung tâm GDNN-GDTX Quận 3 

204 Lý Chính Thắng, Phường 9, Quận 3.

200

 

x


26

TT Bảo trợ dạy nghề và đào tạo việc làm Thành phố

215 Võ Thị Sáu, Phường 7, Quận 3

15

 

x


QUẬN 4


27

THPT Nguyễn Trãi 

364 Nguyễn Tất Thành,  Phường 18, Quận 4.

585

x

 


28

THPT Nguyễn Hữu Thọ 

Số 2 Bến Vân Đồn,  Phường 12, Quận 4.

585

x

 


29

Trung tâm GDNN-GDTX Quận 4

64-66 Nguyễn Khoái, Quận 4.

160

 

x


QUẬN 5


30

THPT Hùng Vương (ê:2020)

124 Hồng Bàng, Phường 12, Quận 5.

1,035

x

 


31

THPT Chuyên Lê Hồng Phong (ê:2016)

235 Nguyễn Văn Cừ,  Phường 4, Quận 5.

885

x

 


32

Phổ thông Năng khiếu 

CS 1: 153 Nguyễn Chí Thanh, Phường 9, Quận 5
CS 2: Khu Đô Thị Đại Học Quốc Gia, Khu Phố 6, Linh Trung, Quận Thủ Đức. 

600

x

 


33

Trung học Thực hành Sài Gòn

220 Trần Bình Trọng, Phường 4, Quận 5.

140

x

 


34

Trung học Thực hành Đại học Sư phạm 

280 An Dương Vương,  Phường 4, Quận 5.

295

x

 


35

THPT Trần Khai Nguyên  

225 Nguyễn Tri Phương,  Phường 9, Quận 5.

720

x

 


36

THPT Trần Hữu Trang 

276 Trần Hưng Đạo B, Phường 11, Quận 5.

315

x

 


37

THCS và THPT An Đông

91 Nguyễn Chí Thanh, Phường 9, Quận 5.

225

 

x


38

THPT Thăng Long

CS 1: 114-116 Hải Thượng Lãn Ông, Phường 10, Quận 5;
CS 3: 24 đường 45 (số cũ: 12/78 Phan Huy Ích) Phường 14, Quận Gò Vấp.

300

 

x


39

THPT Văn Lang

Số 2 – 4 Tân Thành, Phường 12, Quận 5.

105

 

x


40

THCS và THPT Quang Trung Nguyễn Huệ 

CS 1: 223 Nguyễn Tri Phương, Phường 9, Quận 5;
CS 2: 780 Nguyễn Kiệm, Phường 4, Quận Phú Nhuận.

250

 

x


41

Trung tâm GDNN-GDTX Quận 5

770 Nguyễn Trãi, Phường 11, Quận 5.

60

 

x


42

Trung tâm Giáo dục thường xuyên Chu Văn An

546 Ngô Gia Tự, Phường 9, Quận 5.

350

 

x


QUẬN 6


43

THPT Mạc Đĩnh Chi 

04 Tân Hòa Đông,  Phường 14, Quận 6.

1,020

x

 


44

THPT Bình Phú  

102 Trần Văn Kiểu, Quận 6.

675

x

 


45

THPT Nguyễn Tất Thành (ê:2020)

249C Nguyễn Văn Luông, Phường 11, Quận 6.

720

x

 


46

THPT Phạm Phú Thứ

425-435 đường Gia Phú, Phường 3, Quận 6.

675

x

 


47

THPT Quốc Trí

313 Nguyễn Văn Luông, Phường12, Quận 6.

150

 

x


48

THCS và THPT Phan Bội Châu

293-299 Nguyễn Đình Chi, Phường 9, Quận 6 (Cơ sở đang xin cấp phép hoạt động giáo dục).

105

 

x


49

THCS và THPT Đào Duy Anh

355 Nguyễn Văn Luông, Phường 12, Quận 6.

180

 

x


50

Hệ Trung cấp trong trường Cao đẳng Kinh tế – Kỹ thuật Thành phố Hồ Chí Minh

215 Nguyễn Văn Luông, Phường 11, Quận 6.

870

 

x


51

Trung tâm GDNN-GDTX Quận 6

743/15, Hồng Bàng, Phường 6, Quận 6.

650

 

x


QUẬN 7


52

THPT Lê Thánh Tôn 

124 Đường 17, Phường Tân Kiểng, Quận 7.

540

x

 


53

THPT Ngô Quyền 

1360 Huỳnh Tấn Phát, Phường Phú Mỹ, Quận 7.

630

x

 


54

THPT Tân Phong 

15F Nguyễn Văn Linh, Phường Tân Phong, Quận 7.

585

x

 


55

THPT Nam Sài Gòn 

khu A, Đô thị mới Nam Sài Gòn, Trần Văn Trà, Quận 7.

180

x

 


56

THCS và THPT Đinh Thiện Lý 

Lô P1, Khu A, ĐTM Nam Thành phố, Phường Tân Phong, Quận 7.

180

 

x


57

THCS và THPT Sao Việt 

650/15Q Nguyễn Hữu Thọ, KDC Him Lam, P. Tân Hưng, Quận 7.

200

 

x


58

THCS và THPT Đức Trí

CS 1: 39/23 Bùi Văn Ba, Phường Tân Thuận Đông, Quận 7;
CS 2: 742/10 Nguyễn Kiệm, Phường 4, Quận Phú Nhuận.

455

 

x


59

Tiểu học, THCS và THPT Quốc tế Canada

Số 86 đường 23, Phường Tân Phú, Quận 7.

100

 

x


60

Tiểu học, THCS và THPT Emasi Nam Long

147 đường số 8, Phường Tân Thuận Đông, Quận 7.
Đọc thêm:  Tuyển sinh ĐH-CĐ 2023: Mức điểm nhận hồ sơ xét tuyển vào trường ĐH Quốc tế Miền Đông 2018

240

 

x


61

Tiểu học, THCS và THPT Hoàng Gia

CS 2: 08 Đặng Đại Độ, Phường Tân Phong, Quận 7;
CS 1: 31-36 Ung Văn Khiêm, Phường 25, Quận Bình Thạnh.

120

 

x


62

Trường Trung cấp Kinh tế – Kỹ thuật Nguyễn Hữu Cảnh 

500 – 502 Huỳnh Tấn Phát, Phường Bình Thuận, Quận 7.

1,250

 

x


63

Trung tâm GDNN-GDTX Quận 7 

27/3 Khu phố 3, Đường Số 10, Phường Bình Thuận, Quận 7.

350

 

x


QUẬN 8


64

THPT Lương Văn Can 

173 Phạm Hùng,  Phường 4, Quận 8.

540

x

 


65

THPT Ngô Gia Tự 

360E Bến Bình Đông, Phường15, Quận 8.

540

x

 


66

THPT Tạ Quang Bửu 

909 Tạ Quang Bửu, 73, Phường 5, Quận 8.

585

x

 


67

THPT Chuyên Năng khiếu Thể dục
thể thao Nguyễn Thị Định  

215 Đường 41, Phường 16, Quận 8.

510

x

 


68

THPT Nguyễn Văn Linh

02 đường 3154 Phạm Thế Hiển, Phường 7, Quận 8.

540

x

 


69

THPT Võ Văn Kiệt

629 Bến Bình Đông, Phường 13, Quận 8.

585

x

 


70

Hệ trung cấp trường Cao đẳng Bách Khoa Nam Sài Gòn

47 Cao Lỗ, Phường 4, Quận 8.

595

 

x


71

Trung tâm GDNN-GDTX Quận 8

3-5 Huỳnh Thị Phụng, Phường 4, Quận 8.

240

 

x


QUẬN 9


72

THPT Nguyễn Huệ  

Nguyễn Văn Tăng, Phường Long Thạnh Mỹ, Quận 9.

675

x

 


73

THPT Long Trường 

309 Võ Văn Hát, Phường Phước Long, Quận 9.

450

x

 


74

THPT Phước Long 

Dương Đình Hội, khu phố 6, Phường phước Long B, Quận 9.

495

x

 


75

THPT Nguyễn Văn Tăng

Đường số 1, KP Tái định cư Long Bửu, Phường Long Bình, Quận 9.

495

x

 


76

THPT Dương Văn Thì

Đường Lã Xuân Oai, Phường Tăng Nhơn Phú A, Quận 9.

450

x

 


77

Tiểu học, THCS và THPT Ngô Thời Nhiệm 

CS 1: 65D Hồ Bá Phấn, Phường Phước Long A, Quận 9;
CS 3: 2A Phan Văn Trị, Phường 10, Quận Gò Vấp;

855

 

x


78

THCS và THPT Hoa Sen

CS 1: 26 Phan Chu Trinh, Phường Hiệp Phú, Quận 9;
CS 2: 674/7 Xa lộ Hà Nội, Phường Hiệp Phú, Quận 9;
CS 3: 190 Võ Văn Ngân, Phường Bình Thọ, Quận Thủ Đức. (Cơ sở đang xin cấp phép hoạt động giáo dục).

720

 

x


79

Trung tâm GDNN-GDTX Quận 9

Đường Đình Phong Phú, Phường Tăng Nhơn Phú B, Quận 9.

200

 

x


QUẬN 10


80

THPT Nguyễn Du 

XX1 Đồng Nai – Cư xá Bắc Hải, Phường 15, Quận 10.

510

x

 


81

THPT Nguyễn Khuyến 

50 Thành Thái, Phường 12, Quận 10.

810

x

 


82

THPT Nguyễn An Ninh (ê:2016)

93 Trần Nhân Tôn,  Phường 2, Quận 10.

675

x

 


83

THCS và THPT Diên Hồng

11 Thành Thái, Phường 14, Quận 10.

360

x

 


84

THCS và THPT Sương Nguyệt Anh

249 Hòa Hảo,  Phường 3, Quận 10.

225

x

 


85

Tiểu học, THCS và THPT Vạn Hạnh

781E Lê Hồng Phong (nối dài), Phường 12, Quận 10.

590

 

x


86

THCS và THPT Duy Tân

106 Nguyễn Giản Thanh, Phường 15, Quận 10.

210

 

x


87

Tiểu học, THCS và THPT Việt Úc 

CS 1: 594 đường Ba Tháng Hai, Phường 14, Quận 10;
CS 2: 202 Hoàng Văn Thụ, Quận Phú Nhuận;
CS 3: Số 1, đường số 20, Khu Him Lam, Quận 7;
CS 5: 168 Phan Văn Trị, Quận Gò Vấp;
CS 6: 99 Nguyễn Thị Thập, Phường Tân Phú, quận 7;
CS 7: 10 Mai Chí Thọ, Khu ĐTM Thủ Thiêm, Quận 2 ;

465

 

x


88

Tiểu học, THCS và THPT Hòa Bình

CS 2: 152 Nguyễn Duy Dương, Phường 3, Quận 10;
CS 1: 69 Trịnh Đình Thảo, Phường Hòa Thạnh, Quận Tân Phú.

300

 

x


89

Trung tâm GDNN-GDTX Quận 10 

461-467 Lê Hồng Phong, Phường 2, Quận 10.

320

 

x


QUẬN 11


90

THPT Nguyễn Hiền (êê:2020)

03 Dương Đình Nghệ,  Phường 8, Quận 11.

420

x

 


91

THPT Trần Quang Khải 

343D Lạc Long Quân, Phường 5, Quận 11.

765

x

 


92

THPT Nam Kỳ Khởi Nghĩa 

269/8 Nguyễn Thị Nhỏ, Phường 16, Quận 11.

675

x

 


93

THPT Việt Mỹ Anh

252 Lạc Long Quân, Phường 10, Quận 11.

100

 

x


94

THPT Trần Quốc Tuấn

236/10-236/12 Thái Phiên, Phường 8, Quận 11.

180

 

x


95

Tiểu học, THCS và THPT Trương Vĩnh Ký (ê:2020)

CS 1: 21 Trịnh Đình Trọng, Phường 5, Quận 11;
CS 2: 110 Bành Văn Trân, Phường 7, Quận Tân Bình.

760

 

x


96

Trung tâm GDNN-GDTX Quận 11

133 – 135, Nguyễn Chí Thanh (nối dài), Phường 16, Quận 11.

600

 

x


QUẬN 12


97

THPT Thạnh Lộc 

Nguyễn Thị Sáu, khu phố 1, Phường Thạnh Lộc, Quận 12.

630

x

 


98

THPT Võ Trường Toản  

Nguyễn Thị Đặng, KP1, Phường Hiệp Thành, Quận 12.

675

x

 


99

THPT Trường Chinh 

01 đường DN 11 khu phố 4, Phường Tân Hưng Thuận, Quận 12.

810

x

 


100

THPT Việt Âu

30/2 Quốc lộ 1A, Phường Tân Thới Hiệp, Quận 12.

600

 

x


101

THCS và THPT Hoa Lư

201 Phan Văn Hớn, Phường Tân Thới Nhất, Quận 12.

300

 

x


102

THCS và THPT Bắc Sơn

CS 1: 338/24 Nguyễn Văn Quá, Phường Đông Hưng Thuận, Quận 12;
CS 2: 371A-B Nguyễn Văn Quá, Phường Đông Hưng Thuận, Quận 12;

96

 

x


103

THCS và THPT Lạc Hồng

CS 1: 2276/5 Quốc lộ 1A, Phường Trung Mỹ Tây, Quận 12;
CS 2: 556/4 Lê Thị Riêng, Phường Thới An, Quận 12.

800

 

x


104

THCS và THPT Bạch Đằng

70 Tân Thới Nhất 8, Phường Tân Thới Nhất, Quận 12;

150

 

x


105

THCS và THPT Ngọc Viễn Đông

53/1-2-3 đường ĐHT02, Phường Tân Hưng Thuận, Quận 12.

300

 

x


106

THCS và THPT Phùng Hưng

37 đường Thạnh Lộc 02, Phường Thạnh Lộc, Quận 12. (Cơ sở đang xin cấp phép hoạt động giáo dục).

180

 

x


107

Tiểu học, THCS và THPT Mỹ Việt

95 Phan Văn Hớn, Phường Tân Thới Nhất, Quận 12.

180

 

x


108

Tiểu học, THCS và THPT Tuệ Đức

8 Tân Thới Nhất 17, Phường Tân Thới Nhất, Quận 12.

60

 

x


109

Trường Trung cấp Kinh tế – Kỹ thuật Quận 12

592 Nguyễn Ảnh Thủ, Phường Trung Mỹ Tây, Quận 12.

1,050

 

x


110

Trung tâm GDNN-GDTX Quận 12 

2 Bis đường Tô Ký, Khu phố 3, Phường Tân Chánh Hiệp, Quận 12.

600

 

x


QUẬN TÂN BÌNH


111

THPT Nguyễn Thượng Hiền

544 Cách Mạng Tháng 8, Phường 4, Quận Tân Bình.

640

x

 


112

THPT Nguyễn Chí Thanh 

1A Nguyễn Hiến Lê, Phường 13, Quận Tân Bình.

675

x

 


113

THPT Nguyễn Thái Bình  

913-915 Lý Thường Kiệt, Phường 9, Quận Tân Bình.

630

x

 


114

THPT Thủ Khoa Huân

481/8 Trường Chinh, Phường 14, Quận Tân Bình.

180

 

x


115

THCS và THPT Nguyễn Khuyến (ê:2017)

CS 1: 136 Cộng Hòa, Phường 4, Quận Tân Bình;
CS 4: Khu phố 5, Quốc lộ 13, Phường Hiệp Bình Phước, Q. Thủ Đức;

1,080

 

x


116

THCS và THPT Việt Thanh

261 Cộng Hòa, Phường 13, Quận Tân Bình.

120

 

x


117

THCS và THPT Bác Ái

187 Gò Cẩm Đệm, Phường 10, Quận Tân Bình.

100

 

x


118

THCS và THPT Thái Bình 

10 Trương Hoàng Thanh, Phường 12, Quận Tân Bình.

120

 

x


119

THCS và THPT Hai Bà Trưng

51/4 Nguyễn Thị Nhỏ, Phường 9, Quận Tân Bình.

150

 

x


120

Tiểu học, THCS và THPT Thanh Bình
Đọc thêm:  TTTS vào 10 2023: Hà Nội công bố điểm chuẩn vào lớp 10 ngay sau khi có điểm thi

192/12 Nguyễn Thái Bình, Phường 12, Quận Tân Bình.

600

 

x


121

Tiểu học, THCS và THPT Thái Bình Dương

125 Bạch Đằng, Phường 2, Quận Tân Bình.

16

 

x


122

Tiểu học, THCS và THPT Việt Mỹ

19A Cộng Hòa, Phường 12, Quận Tân Bình.

81

 

x


123

Hệ trung cấp trong trường Cao đẳng kỹ thuật Lý Tự Trọng

390 Hoàng Văn Thụ, Phường 4, Quận Tân Bình.

2,745

 

x


124

Trung tâm GDNN-GDTX Q. Tân Bình

95/55 Trường Chinh, Phường 12, Quận Tân Bình.

400

 

x


QUẬN TÂN PHÚ


125

THPT Trần Phú 

18 Lê Thúc Hoạch, Phường Phú Thọ Hòa, Quận Tân Phú.

900

x

 


126

THPT Tân Bình

19 Hoa Bằng, Phường Tân Sơn Nhì, Quận Tân Phú.

675

x

 


127

THPT Tây Thạnh (ê:2020)

27 Đường C2, Phường Tây Thạnh, Quận Tân Phú.

900

x

 


128

THPT Lê Trọng Tấn

5 Đường D2, Phường Sơn Kỳ, Quận Tân Phú.

675

x

 


129

THPT Nhân Việt

CS 1: 42/39-42/41 Huỳnh Thiện Lộc, Phường Hòa Thạnh, Quận Tân Phú;
CS 2: 26/25M, 26/25N, 26/25P Xã Xuân Thới Đông, Huyện Hóc Môn.

900

 

x


130

THPT Minh Đức

277 Tân Quý, Phường Tân Quý, Quận Tân Phú.

350

 

x


131

THPT Vĩnh Viễn

73/7 Lê Trọng Tấn, Phường Sơn Kỳ, Quận Tân Phú.

450

 

x


132

THPT Thành Nhân

CS 1: 69/12 Nguyễn Cửu Đàm, Phường Tân Sơn Nhì, Quận Tân Phú;
CS 2: 69/87-89-91 Nguyễn Cửu Đàm, Phường Tân Sơn Nhì, Quận Tân Phú;
CS 3: 313/10 Phan Huy Ích, Phường 14, Quận Gò Vấp.

494

 

x


133

THCS và THPT Khai Minh

410 Tân Kỳ Tân Quý, Phường Sơn Kỳ, Quận Tân Phú.

120

 

x


134

THCS và THPT Nhân Văn

17 Sơn Kỳ, Phường Sơn Kỳ, Quận Tân Phú.

250

 

x


135

THCS và THPT Trí Đức

CS 1: Số 5 (số cũ 1333A) Thoại Ngọc Hầu, Phường Hòa Thạnh, Quận Tân Phú;
CS 3: Khu phố 5, đường DC6, KCN Tân Bình, Phường Sơn Kỳ, Quận Tân Phú.

660

 

x


136

THCS và THPT Hồng Đức 

CS 1: Số 8 Hồ Đắc Di, Phường Tây Thạnh, Quận Tân Phú;
CS 2: 118 Nam Hòa, Phường Phước Long A, Quận 9.

385

 

x


137

THCS và THPT Trần Cao Vân

CS 1: 126 Tô Hiệu, Phường Hiệp Tân, Quận Tân Phú;
CS 2: 525 Phan Văn Trị, Phường 5, Quận Gò Vấp;
CS 3: 512/22A Thống Nhất, Phường 6, Quận Gò Vấp;
CS 4: 88/20/20 Thạnh lộc 40, Phường Thạnh Lộc, Quận 12. (Cơ sở đang xin cấp phép hoạt động giáo dục).

1,575

 

x


138

THCS và THPT Đinh Tiên Hoàng

85 Chế Lan Viên, Phường Tây Thạnh, Quận Tân Phú.

90

 

x


139

THCS và THPT Nam Việt

CS 1: 25, 21/1-3, 23/7-9 Dương Đức Hiền, Phường Tây Thạnh, Quận Tân Phú;
CS 3: 599A Lê Văn Thọ, Phường 14; Quận Gò Vấp.

1,140

 

x


140

THCS và THPT Nguyễn Bỉnh Khiêm

58 Lũy Bán Bích, Phường Tân Thới Hòa, Quận Tân Phú.

80

 

x


141

Tiểu học, THCS và THPT Lê Thánh Tông

22 Bờ Bao Tân Thắng, Phường Sơn Kỳ, Quận Tân Phú.

810

 

x


142

Tiểu học, THCS và THPT Tân Phú

519 Kênh Tân Hóa, Phường Hòa Thạnh, Quận Tân Phú.

400

 

x


143

Tiểu học, THCS và THPT Quốc văn Sài Gòn

 300 Hòa Bình, Phường Hiệp Tân, Quận Tân Phú.

300

 

x


144

Trung tâm GDNN-GDTX Q. Tân Phú 

78/2/45, Phan Đình Phùng, Phường Tây Thạnh, Quận Tân Phú.

450

 

x


145

Trung tâm Giáo dục phổ thông Đại học Công nghiệp Thực phẩm

140 Lê Trọng Tấn, Phường Tây Thạnh, Quận Tân Phú 

500

 

x


QUẬN BÌNH THẠNH


146

THPT Thanh Đa 

186 Nguyễn Xí, Phường 26, Quận Bình Thạnh.

495

x

 


147

THPT Gia Định 

44 đường D3, Phường 25, quận Bình Thạnh.

900

x

 


148

THPT Phan Đăng Lưu 

27 Nguyễn Văn Đậu, Phường 6, Quận Bình Thạnh.

675

x

 


149

THPT Võ Thị Sáu  

95 Đinh Tiên Hoàng, Phường 3, Quận Bình Thạnh.

880

x

 


150

THPT Hoàng Hoa Thám (ê:2016)

6 Hoàng Hoa Thám, Phường 7, Quận Bình Thạnh.

810

x

 


151

THPT Trần Văn Giàu 

203/40 đường Trục, Phường 13, Quận Bình Thạnh.

675

x

 


152

THPT  Đông Đô

12B Nguyễn Hữu Cảnh, Phường 19, Quận Bình Thạnh.

300

 

x


153

Tiểu học, THCS và THPT Mùa Xuân

92 Nguyễn Hữu Cảnh, Phường 22, Quận Bình Thạnh.

70

 

x


154

Tiểu học, THCS và THPT Vinschool

CS 1: 720A Điện Biên Phủ, Phường 22, Quận Bình Thạnh;
CS 2: 2 Tôn Đức Thắng, phường Bến Nghé, quận 1 (Cơ sở này không tuyển sinh lớp 10).

285

 

x


155

Tiểu học, THCS và THPT Anh Quốc

48 Võ Oanh, Phường 25, Quận Bình Thạnh.

75

 

x


156

Trung tâm GDNN-GDTX Q.Bình Thạnh

801/19 Tầm Vu, Phường 26, Quận Bình Thạnh.

160

 

x


QUẬN PHÚ NHUẬN


157

THPT Phú Nhuận  

5 Hoàng Minh Giám, Phường 9, Quận Phú Nhuận.

825

x

 


158

THPT Hàn Thuyên  

37 Đặng Văn Ngữ, Phường 10, Quận Phú Nhuận.

585

x

 


159

THPT Quốc tế Việt Úc 

184/7 Lê Văn Sỹ, Phường 10, Quận Phú Nhuận.

90

 

x


160

Tiểu học, THCS và THPT Quốc Tế 

305 Nguyễn Trọng Tuyển, Phường 10, Quận Phú Nhuận.

40

 

x


161

Tiểu học và THCS và THPT Việt Anh

CS 1: 269A Nguyễn Trọng Tuyển, Phường 10, Quận Phú Nhuận; (Cơ sở đang xin cấp phép hoạt động giáo dục).
CS 2: 160/72 Phan Huy Ích, Phường 12, Quận Gò Vấp; (Cơ sở đang xin cấp phép hoạt động giáo dục).

336

 

x


162

THPT Hưng Đạo

120/29/24 Thích Quảng Đức, Phường 4, Quận Phú Nhuận.

120

 

x


163

Trung tâm GDNN-GDTX Quận Phú Nhuận 

109 Phan Đăng Lưu, Phường 7, Quận Phú Nhuận.

250

 

x


QUẬN GÒ VẤP


164

THPT Gò Vấp 

90A Nguyễn Thái Sơn, Phường 3, Quận Gò Vấp.

585

x

 


165

THPT Nguyễn Công Trứ 

97 Quang Trung, Phường 8, Quận Gò Vấp.

855

x

 


166

THPT Trần Hưng Đạo (ê:2020)

88/955E Lê Đức Thọ, Phường 6, Quận Gò Vấp.

835

x

 


167

THPT Nguyễn Trung Trực (ê:2016)

9/168 Đường Lê Đức Thọ, Phường 15, Quận Gò Vấp.

900

x

 


168

Trường Phổ thông Dân lập Hermann Gmeiner 

697 Quang Trung, Phường 12, Quận Gò Vấp.

135

 

x


169

THCS và THPT Hồng Hà (ê:2018)

CS 1: 170 Quang Trung, Phường 10, Quận Gò Vấp;
CS 2: 342Bis Nguyễn Trọng Tuyển, Phường 2, Quận Tân Bình;
CS 3: 14A Đường số 1, Phường 16, Quận Gò Vấp.

840

 

x


170

THCS và THPT Phạm Ngũ Lão

528 (số cũ 26 BC) Phan Văn Trị, Phường 7, Quận Gò Vấp.

400

 

x


171

THPT Lý Thái Tổ

CS 1: 1/22/2A Nguyễn Oanh, Phường 6, Quận Gò Vấp;
CS 2: 54/5C Phạm Văn Chiêu, Phường 14, Quận Gò Vấp.

320

 

x


172

Tiểu học, THCS và THPT Nguyễn Tri Phương

112/48 Bùi Quang Là, Phường 12, Quận Gò Vấp.

100

 

x


173

THPT Đông Dương

114/37/12A-12E đường số 10, Phường 9, Quận Gò Vấp

120

 

x


174

THPT Việt Nhật

371 Nguyễn Kiệm, Phường 3, Quận Gò Vấp.

150

 

x


175

Tiểu học, THCS và THPT Nam Mỹ

CS 2: 80/68 Dương Quảng Hàm, Phường 5, Quận  Gò Vấp;
CS 1: 45 Nguyễn Khắc Nhu, Phường Cô Giang, Quận 1 (Văn phòng tuyển sinh)

40

 

x


176

Trung tâm GDNN-GDTX Q. Gò Vấp

582 Lê Quang Định, Phường 1, Quận Gò Vấp.

400

 

x


QUẬN THỦ ĐỨC


177

THPT Thủ Đức 

166/24 Đặng Văn Bi, khu phố 1, Phường Bình Thọ, Quận Thủ Đức.

765

x

 


178

THPT Nguyễn Hữu Huân 
Đọc thêm:  TTTS vào 10 2023: Lịch thi vào lớp 10 Lạng Sơn năm 2018

11 Đoàn Kết,  Phường Bình Thọ, Quận Thủ Đức.

830

x

 


179

THPT Tam Phú 

31 Phú Châu, KP5, Phường Tam Phú, Quận Thủ Đức.

540

x

 


180

THPT Hiệp Bình 

63 Hiệp Bình, Khu phố 3, Phường Hiệp Bình Phước, Quận Thủ Đức.

630

x

 


181

THPT Đào Sơn Tây

53/5 đường 10 khu phố 3, Phường Linh Xuân, Quận Thủ Đức.

630

x

 


182

THPT Linh Trung

Đường số 16, KP1, Phường Linh Trung, Quận Thủ Đức.

675

x

 


183

THPT Bình Chiểu

Đường Lê THị Hoa, KP3, Phường Bình Chiểu, Quận Thủ Đức

675

x

 


184

Phổ thông Năng khiếu Thể thao Olympic

Khuôn viên trường Đại học TDTT thành phố Hồ Chí Minh, Khu phố 6, Phường Linh Trung, Quận Thủ Đức.

70

 

x


185

THPT An Dương Vương

CS 2: Đường số 3, KP6, Phường Trường Thọ, Quận Thủ Đức;
CS 1: 51/4 Hòa Bình, Phường Tân Thới Hòa, Quận Tân Phú.

350

 

x


186

THPT Bách Việt

653 Quốc lộ 13, KP3, Phường Hiệp Bình Phước, Quận Thủ Đức.

150

 

x


187

Tiểu học, THCS và THPT Emasi Vạn Phúc

Số 2 đường số 5, Khu ĐT Vạn Phúc. Phường Hiệp Bình Chánh, Quận Thủ Đức.

120

 

x


188

Hệ trung cấp trong trường Cao đẳng Công nghệ Thủ Đức

53 Võ Văn Ngân, Phường Linh Chiểu, Quận Thủ Đức.

300

 

x


189

Trung tâm GDNN-GDTX Q. Thủ Đức 

153/1 Võ Văn Ngân, Phường Linh Chiểu, Quận Thủ Đức.

600

 

x


190

Trung tâm Giáo dục thường xuyên Gia Định

29 Đường số 13, Phường Hiệp Bình Chánh, Quận Thủ Đức.

300

 

x


QUẬN BÌNH TÂN


191

THPT An Lạc  

595 Kinh Dương Vương, Phường An Lạc, Quận Bình Tân.

675

x

 


192

THPT Vĩnh Lộc 

87 Đường số 3, Phường Bình Hưng Hòa B, Quận Bình Tân.

450

x

 


193

THPT Nguyễn Hữu Cảnh

845 Hương Lộ 2, Phường Bình Trị Đông A, Quận Bình Tân.

630

x

 


194

THPT Bình Hưng Hòa (ê:2017)

79/19 Đường số 4, KP 7, Phường Bình Hưng Hòa, Quận Bình Tân.

675

x

 


195

THPT Bình Tân (ê:2016)

117/4H Hồ Văn Long , Phường Tân Tạo, Quận Bình Tân.

585

x

 


196

THPT Phú Lâm

02 đường 2D, phường An Lạc, quận Bình Tân.

350

 

x


197

THPT Trần Nhân Tông

200 Tân Hòa Đông, Phường Bình Trị Đông, Quận Bình Tân.

60

 

x


198

THCS và THPT Phan Châu Trinh 

12 đường 23, Phường Bình Trị Đông B, Quận Bình Tân.

600

 

x


199

THCS và THPT Ngôi Sao 

Đường số 18, Phường Bình Trị Đông B, Quận Bình Tân.

160

 

x


200

Tiểu học, THCS và THPT Trí Tuệ Việt

79 đường số 3, KDC Vĩnh Lộc, Phường Bình Hưng Hòa B, Quận Bình Tân

90

 

x


201

Tiểu học, THCS và THPT Chu Văn An

07 Đường số 1, Phường Bình Hưng Hòa, Quận Bình Tân.

180

 

x


202

Tiểu học, THCS và THPT Ngôi Sao Nhỏ

10 Đường số 22, Phường Bình Trị Đông B, Quận Bình Tân.

30

 

x


203

Trung tâm GDNN-GDTX Quận Bình Tân

31A Hồ Học Lãm, KP. 1, Phường An Lạc, Quận Bình Tân.

280

 

x


HUYỆN CỦ CHI


204

THPT An Nhơn Tây (êê:2020)

227, tỉnh lộ 7, Xã An Nhơn Tây, Huyện Củ Chi.

540

x

 


205

THPT Củ Chi 

Tỉnh lộ 8, Khu phố 1 Thị trấn Củ Chi, Huyện Củ Chi.

675

x

 


206

THPT Quang Trung 

Tỉnh Lộ 7, Ấp Phước An, Xã Phước Thạnh, Huyện Củ Chi.

450

x

 


207

THPT Trung Phú 

1318 tỉnh lộ 8, Ấp 12, Xã Tân Thạnh Đông, Huyện Củ Chi.

630

x

 


208

THPT Trung Lập 

91/3 đường Trung Lập, Xã Trung Lập Thượng, Huyện Củ Chi.

405

x

 


209

THPT Phú Hòa 

Ấp Phú Lợi, Xã Phú Hòa Đông, Huyện Củ Chi.

540

x

 


210

THPT Tân Thông Hội (êê:2020)

đường Suối Lội, Ấp Bàu Sim, Xã Tân Thông Hội, Huyện Củ Chi.

540

x

 


211

Trung tâm GDNN-GDTX H. Củ Chi

Khu phố 3 Thị trấn Củ Chi, Huyện Củ Chi.

384

 

x


HUYỆN HÓC MÔN


212

THPT Lý Thường Kiệt (êê:2020)

Đường Nam Thới 2, Xã Thới Tam Thôn, H. Hóc Môn.

585

x

 


213

THPT Nguyễn Hữu Cầu (êê:2020)

07 Nguyễn Anh Thủ, Xã Trung Chánh, Huyện Hóc Môn.

475

x

 


214

THPT Bà Điểm 

07 Nguyễn Thị Sóc, Xã Bà Điểm, Huyện Hóc Môn.

585

x

 


215

THPT Nguyễn Văn Cừ (êê:2020)

100A Nguyễn Văn Bứa, Xã Xuân Thới Thượng, Huyện Hóc Môn.

540

x

 


216

THPT Nguyễn Hữu Tiến 

9A ấp 7, Xã Đông Thạnh, Huyện Hóc Môn.

450

x

 


217

THPT Phạm Văn Sáng (êê:2020)

26/1C ấp 3, Xã Xuân Thới Sơn, Huyện Hóc Môn.

675

x

 


218

THPT Hồ Thị Bi

Xã Tân Hiệp, Huyện Hóc Môn.

675

x

 


219

Trường Trung cấp Bách Nghệ Thành phố Hồ Chí Minh

146 Đỗ Văn Dậy, Xã Tân Hiệp, Huyện Hóc Môn.

1,000

 

x


220

Trung tâm GDNN-GDTX H. Hóc Môn

65 Đỗ Văn Dậy, Xã Tân Hiệp, Huyện Hóc Môn.

495

 

x


221

Trung tâm GDTX Thanh Niên Xung Phong

189E Đặng Công Bỉnh, xã Xuân Thới Sơn, huyện Hóc Môn.

300

 

x


HUYỆN BÌNH CHÁNH


222

THPT Bình Chánh (êê:2020)

D17/1D Huỳnh Văn Trí, Xã Bình Chánh, Huyện Bình Chánh.

675

x

 


223

THPT Đa Phước (ê:2020)

D14/410A QL50, Xã Đa Phước, Huyện Bình Chánh.

540

x

 


224

THPT Lê Minh Xuân 

G11/1 ấp 7, Xã Lê Minh Xuân, Huyện Bình Chánh.

675

x

 


225

THPT Tân Túc

C1/3K Bùi Thanh Khiết, Thị trấn Tân Túc, Huyện Bình Chánh.

675

x

 


226

THPT Vĩnh Lộc B

Đường số 3, KDC Vĩnh Lộc B, Xã Vĩnh Lộc B, Huyện Bình Chánh.

630

x

 


227

THPT Phong Phú

Đường D3, KDC Phong Phú 4, Xã Phong Phú, Huyện Bình Chánh.

675

x

 


228

THPT Năng khiếu TDTT huyện Bình Chánh

Ấp 1, Xã Lê Minh Xuân, Huyện Bình Chánh.

525

x

 


229

Tiểu học, THCS và THPT Quốc tế  Bắc Mỹ

Đường 20 KDC Him Lam, Nam Sài Gòn, Xã Bình Hưng, Huyện Bình Chánh.

60

 

x


230

Tiểu học, THCS và THPT Albert Einstein

16 đường số 12, KDC 13C, Xã Phong Phú, Huyện Bình Chánh.

100

 

x


231

Trung tâm GDNN-GDTX H. Bình Chánh 

A13/9 Nguyễn Hữu Trí, KP1, Thị trấn Tân Túc, Huyện Bình Chánh.

450

 

x


HUYỆN NHÀ BÈ


232

THPT Long Thới 

280 Nguyễn Văn Tạo, ấp 2, Xã Long Thới, Huyện Nhà Bè.

360

x

 


233

THPT Phước Kiển (êê:2020)

1163 Lê Văn Lương, ấp 3,  Xã Phước Kiển, Huyện Nhà Bè.

540

x

 


234

THPT Dương Văn Dương (êê:2020)

39 đường số 6, KDC Phú Gia, Xã Phú Xuân, Huyện Nhà Bè.

540

x

 


235

Trung tâm GDNN-GDTX H. Nhà Bè

5/19A Nguyễn Bình, ấp 1, Xã Nhơn Đức, Huyện Nhà Bè.

80

 

x


HUYỆN CẦN GIỜ


236

THPT Bình Khánh 

đường Rừng Sát, ấp Bình An, Xã Bình Khánh, Huyện Cần Giờ.

315

x

 


237

THPT Cần Thạnh 

346 đường Duyên Hải, Thị trấn Cần Thạnh, Huyện Cần Giờ.

315

x

 


238

THPT An Nghĩa

Ấp An Nghĩa, Xã An Thới Đông, Huyện Cần Giờ.

360

x

 


239

THCS và THPT Thạnh An

Xã Thạnh An, Huyện Cần Giờ.

50

x

 


240

Trung tâm GDNN-GDTX H. Cần Giờ

Đường Lương Văn Nho, Thị trấn Cần Thạnh, Huyện Cần Giờ.

35

 

x


Related Posts