ttgdnn-gdtxquan11.edu.vn gửi tới các bạn bài Đại học Công nghệ TPHCM điều chỉnh phương án tuyển sinh 2020. Hi vọng là điều các bạn đang tìm kiếm.
Cụ thể, ở phương thức xét tuyển học bạ THPT, HUTECH đã bổ sung thêm điểm xét tuyển học bạ 3 học kỳ trên cơ sở xét tuyển tổ hợp 3 môn của học bạ lớp 12. Theo đó, thí sinh có điểm trung bình chung cả 3 học kỳ (Học kỳ 1 lớp 11, Học kỳ 2 lớp 12 và Học kỳ 1 lớp 12) từ 18 trở lên. Hình thức này được thực hiện song song với hình thức xét tuyển học bạ lớp 12, áp dụng cho những thí sinh đạt điều kiện có tổng điểm trung bình tổ hợp 3 môn năm lớp 12 đạt từ 18 điểm trở lên. Đối với ngành Dược nói riêng, thí sinh xét tuyển theo kết quả học tập năm lớp 12 phải đạt loại giỏi.
Thời gian nhận hồ sơ đăng ký xét tuyển của 2 hình thức này được chia thành nhiều đợt khác nhau để thí sinh đăng ký thuận lợi, trong đó 3 đợt đầu: đợt 1 từ 16/3 – 15/5, đợt 2 từ 16/5 Ngày đến 30/6 Đợt 3 từ 1/7 đến 20/7. Nếu kỳ thi THPT quốc gia năm 2020 chưa có kết quả, thí sinh có thể nộp trước “Phiếu đăng ký xét tuyển” để được tư vấn, hỗ trợ, nắm bắt cơ hội vào học đợt đầu tiên tại Huade.
Về hình thức nộp hồ sơ, thí sinh có thể đăng ký thi tuyển trên website www.hutech.edu.vn hoặc nộp trực tiếp hoặc gửi đơn qua đường bưu điện về địa chỉ: 475A Điện Biên Phủ, P.25, Q.Bình Thạnh, TP.HCM.
Được biết, cùng với việc điều chỉnh linh hoạt phương thức xét tuyển, HUTECH cũng tuyển sinh theo phương thức 03 đã công bố trước đó: Xét tuyển điểm thi THPT Quốc gia 2020, Xét tuyển đánh giá năng lực THPT Quốc gia 2020. Đại học TP.HCM, kỳ thi đánh giá năng lực do HUTECH tổ chức. Về phương thức xét tuyển kết quả thi THPT quốc gia năm 2020, HUTECH thực hiện xét tuyển theo quy định của Bộ Giáo dục và Đào tạo về điều kiện xét tuyển, thời gian xét tuyển, lệ phí xét tuyển,… Thí sinh dự thi TP.HCM 2020 cần tốt nghiệp THPT, dự thi kỳ thi Đại học Quốc gia TP.HCM 2020 và đạt điểm xét tuyển do HUTECH quy định. Theo phương thức xét tuyển kết quả kỳ thi đánh giá năng lực do Hede Technology tổ chức, thí sinh cần tốt nghiệp THPT, tham gia kỳ thi đánh giá năng lực của Hede Technology và đạt điểm đảm bảo chất lượng đầu vào do Hede Technology quy định.
Được biết đến là trường đại học đa ngành, năm 2020, HUTECH tuyển sinh 47 ngành đào tạo (2 ngành dự bị) gồm: sức khỏe, kinh tế-tài chính-quản lý, kỹ thuật-công nghệ, sinh học-môi trường-nông lâm nghiệp, ngoại ngữ, luật, khoa học xã hội và khoa học xã hội. Nhân văn, Kiến trúc – Mỹ thuật ứng dụng, Ứng dụng HUTECH 14 tổ hợp môn (mỗi môn 04 tổ hợp). Danh mục các ngành đào tạo và môn học tự chọn tương ứng như sau:
STT | ngành đào tạo | mã ngành | Đội ngũ tuyển sinh |
người đầu tiên | tiệm thuốc – Sản xuất và phát triển thuốc – Dược lâm sàng: quản lý, cung ứng thuốc |
7720201 |
A00 (Toán, Lý, Hóa)
|
2 | Công nghệ Xét nghiệm Y học (hy vọng) | 7720601 | |
3 | quan tâm (hy vọng) | 7720301 | |
4 | công nghệ thực phẩm – Quản lý sản xuất và cung ứng thực phẩm – Dinh dưỡng và thực phẩm – Nghệ thuật ẩm thực và dịch vụ |
7540101 | |
5 | kĩ sư môi trường – Công nghệ kiểm soát môi trường bền vững – Quản lý Tài nguyên và Môi trường – Đánh giá và quản lý dự án môi trường |
7520320 | |
6 | Công nghệ sinh học – Công nghệ sinh học nông nghiệp – Công nghệ sinh học thực phẩm và sức khỏe – Công nghệ Sinh học Dược phẩm |
7420201 | |
7 | Lương Y | 7640101 | |
số 8 | Kỹ thuật y sinh | 7520212 |
A00 (Toán, Lý, Hóa)
|
9 | Kỹ thuật Điện tử và Viễn thông | 7520207 | |
mười | kỹ thuật điện | 7520201 | |
11 | Kỹ thuật cơ điện | 7520114 | |
thứ mười hai | kỹ sư cơ khí | 7520103 | |
13 | Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa | 7520216 | |
14 | Công nghệ kỹ thuật ô tô | 7510205 | |
15 | công nghệ thông tin – Mạng máy tính và truyền thông – công nghệ phần mềm – Hệ thống thông tin |
7480201 | |
16 | Thông tin an ninh | 7480202 | |
17 | MIS – khoa học dữ liệu – Phân tích dữ liệu lớn – Phân tích dữ liệu số cho ngành dược phẩm |
7340405 | |
18 | dự án xây dựng | 7580201 | |
19 | Xây dựng công trình giao thông | 7580205 | |
20 | quản lý xây dựng | 7580302 | |
hai mươi mốt | phát triển kinh tế | 7580301 | |
hai mươi hai | Công nghệ Dệt may – Công nghệ dệt may – quản lý đơn hàng |
7540204 | |
hai mươi ba | Quản lý chuỗi cung ứng và quản lý chuỗi cung ứng | 7510605 | |
hai mươi bốn | Kế toán – Kế toán và kiểm toán – Kế toán ngân hàng – Kế toán tài chính – Kế toán căn bản – kế toán viên |
7340301 | |
25 | Tài chính – Ngân hàng – Tài chính doanh nghiệp – Tài chính ngân hàng – đầu tư tài chính – Định giá |
7340201 | |
26 | kinh doanh thương mại – kinh doanh thương mại – quản lý chuỗi cung ứng |
7340121 |
A00 (Toán, Lý, Hóa)
|
27 | thương mại điện tử | 7340122 | |
28 | tâm lý – tư vấn tâm lý – tâm lý trị liệu – Tổ chức nhân sự |
7310401 | |
29 | tiếp thị – tiếp thị chung – Truyền thông tiếp thị – Giám đốc tiếp thị |
7340115 | |
30 | quản trị kinh doanh – Quản trị doanh nghiệp – Quản lý ngoại thương – Quản trị nhân sự – quản lý hậu cần – Cục Hàng không |
7340101 | |
31 | Kinh doanh quốc tế – Kinh doanh quốc tế – Tài chính quốc tế – thương mại điện tử |
7340120 | |
32 | Quản lý dịch vụ lữ hành và du lịch | 7810103 | |
33 | quản lý khách sạn | 7810201 | |
34 | Quản lý dịch vụ ăn uống | 7810202 | |
35 | luật kinh tế | 7380107 | |
36 | pháp luật | 7380101 | |
37 | ngành kiến trúc – Công trình kiến trúc – Công trình xanh |
7580101 | A00 (Toán, Lý, Hóa) D01 (Toán, Văn, Anh) H01 (toán, văn, họa) V00 (Toán, Lý, Vẽ) |
38 | Thiết kế nội thất – Thiết kế nội thất – Nghệ thuật trang trí nội thất |
7580108 | |
39 | nhà thiết kế thời trang – nhà thiết kế thời trang – Quản lý Thương hiệu và Kinh doanh Thời trang – Thiết kế tòa nhà phong cách |
7210404 | V00 (Toán, Lý, Vẽ) H02 (Toán, Tiếng Anh, Hội họa) H01 (toán, văn, họa) H06 (Văn, Anh, Hội họa) |
40 | thiết kế đồ họa – Thiết kế đồ họa truyền thông – Thiết kế đồ họa kỹ thuật số |
7210403 | |
41 | truyền thông đa phương tiện – Sản xuất truyền hình – Sản xuất phim và quảng cáo – Tổ chức sự kiện |
7320104 | A01 (Toán, Lý, Tiếng Anh) C00 (Văn, Sử, Địa) D01 (Toán, Văn, Anh) D15 (Văn, Đường kính, Tiếng Anh) |
42 | chủ nghĩa đông phương – Hàn Quốc Học – Nghiên cứu Nhật Bản – Hán học |
7310608 | |
43 | việt nam học – du lịch – du lịch – phương tiện truyền thông |
7310630 | |
44 | Hàn Quốc – Phiên dịch – Phiên dịch tiếng Hàn – Giáo dục tiếng Hàn |
7220210 | |
45 | người Trung Quốc | 7220204 | |
46 | Tiếng Anh | 7220201 | A01 (Toán, Lý, Tiếng Anh) D01 (Toán, Văn, Anh) D14 (Văn, Sử, Anh) D15 (Văn, Đường kính, Tiếng Anh) |
47 | tiếng Nhật | 7220209 |
Theo TTHN