WordPress database error: [Disk full (/tmp/#sql_596a_2.MAI); waiting for someone to free some space... (errno: 28 "No space left on device")]
SHOW FULL COLUMNS FROM `wp_options`

Lỗi cơ sở dữ liệu WordPress: [Disk full (/tmp/#sql_596a_2.MAI); waiting for someone to free some space... (errno: 28 "No space left on device")]
SHOW FULL COLUMNS FROM `wp_options`

Tuyển sinh ĐH-CĐ 2023: Đại học Công Nghiệp Hà Nội thông báo điểm chuẩn trúng tuyển 2019 | TT GDTX Quận 11

Tuyển sinh ĐH-CĐ 2023: Đại học Công Nghiệp Hà Nội thông báo điểm chuẩn trúng tuyển 2019

ttgdnn-gdtxquan11.edu.vn gửi tới các bạn bài Đại học Công Nghiệp Hà Nội thông báo điểm chuẩn trúng tuyển 2019. Hi vọng là điều các bạn đang tìm kiếm.

Đại học Kỹ thuật Hà Nội công bố chỉ tiêu xét tuyển năm 2019

1. Điểm xét tuyển đại học chính quy năm 2019




































ST

mã ngành

tên ngành

kết quả trúng tuyển

dưới tiêu chuẩn

người đầu tiên

7210404

nhà thiết kế thời trang

20.35

=NV1

2

7340101

quản trị kinh doanh

20.50

=NV1

3

7340115

tiếp thị

21,65

<=NV4

4

7340201

Tài chính – Ngân hàng

20.20

<=NV2

5

7340301

Kế toán

20.00

<=NV5

6

7340302

kiểm toán

19h30

<=NV2

7

7340404

quản lý nguồn nhân lực

20,65

<=NV3

số 8

7340406

nhân viên hành chính

19h30

<=NV3

9

7480101

khoa học máy tính

21.15

<=NV6

mười

7480102

Mạng máy tính và truyền dữ liệu

19,65

<=NV3

11

7480103

công nghệ phần mềm

21.05

<=NV3

thứ mười hai

7480104

Hệ thống thông tin

20.20

<=NV3

13

7480108

Công nghệ kỹ thuật máy tính

20.50

<=NV4

14

7480201

công nghệ thông tin

22,80

<=NV2

15

7510201

Công nghệ Kỹ thuật Cơ khí

20,85

<=NV2

16

7510203

Công nghệ kỹ thuật cơ điện

22.35

<=NV2

17

7510205

Công nghệ kỹ thuật ô tô

22.10

<=NV2

18

7510206

công nghệ nhiệt

19.15

<=NV4

19

7510301

Công nghệ kỹ thuật điện và điện tử

20,90

=NV1

20

7510302

Công nghệ Kỹ thuật Điện tử Viễn thông

19,75

<=NV4

hai mươi mốt

7510303

Công nghệ điều khiển và Điện tử công suất

23.10

<=NV2

hai mươi hai

7510401

Công nghệ kỹ thuật hóa học

16,95

=NV1

hai mươi ba

7510406

Công nghệ môi trường

16.00

<=NV3

hai mươi bốn

7540101

công nghệ thực phẩm

19.05

=NV1

25

7540204

Công nghệ Dệt may

20,75

=NV1

26

7540203

Công nghệ Nguyên phụ liệu Dệt May

16.20

<=NV2

27

7520118

Kỹ thuật hệ thống công nghiệp

17,85

<=NV2

28

7220201

Tiếng Anh

21.05

<=NV2

29

7220204

người Trung Quốc

21.50

=NV1

30

7220210

Hàn Quốc

21.23

=NV1

31

7310104

kinh tế đầu tư

18,95

<=NV4

32

7810101

du lịch

22,25

<=NV2

33

7810103

Quản lý dịch vụ lữ hành và du lịch

20.20

<=NV3

34

7810201

quản lý khách sạn

20,85

<=NV2

ghi chú:

– Điểm xét tuyển các tổ hợp môn trong cùng một ngành bằng nhau.

– Tiêu chí xét tuyển: Thí sinh có điểm xét tuyển cao hơn điểm chuẩn; thí sinh có điểm xét tuyển bằng điểm chuẩn và thực hiện đủ chuỗi tiêu chí phụ theo quy định.

– Điểm xét tuyển (ĐXT) được xác định như sau:

ĐXT = Môn 1 + Bậc 2 + Môn 3 + Ưu tiên

+ Đối với chuyên ngành Tiếng Anh và Tiếng Hàn:

ĐXT = (Điểm Toán + Điểm Văn + 2 * Điểm Tiếng Anh)*3/4 + Điểm Ưu tiên

+ Chuyên ngành tiếng Trung:

ĐXT = (Điểm Toán + Điểm Văn + 2 * Điểm Tiếng Anh hoặc Điểm Văn) * 3/4 ​​+ Điểm Ưu tiên

Theo TTHN

Đọc thêm:  TTTS vào 10 2023: Chi tiết lịch thi vào lớp 10 Bắc Ninh năm 2022

Related Posts