ttgdnn-gdtxquan11.edu.vn gửi tới các bạn bài Đại học Đà Lạt tuyển sinh bổ sung năm 2020. Hi vọng là điều các bạn đang tìm kiếm.
Đầu tiên. Thí sinh xét tuyển:
– Thí sinh đã tốt nghiệp THPT (hệ chính quy hoặc giáo dục thường xuyên);
– Tốt nghiệp trung học phổ thông (những người tốt nghiệp trung học cơ sở nhưng chưa có bằng tốt nghiệp trung học phổ thông phải học các môn văn hóa trong chương trình giáo dục trung học phổ thông theo quy định và được công nhận);
2. Phạm vi tuyển sinh: Đại học Đà Lạt tuyển sinh trong cả nước. Điểm trúng tuyển theo ngành, trường ký hiệu là TDL. Thí sinh được ưu tiên theo khu vực và đối tượng theo quy chế tuyển sinh của Bộ Giáo dục và Đào tạo.
3. Làm thế nào để nhập:
– Xét tuyển dựa vào kết quả xét công nhận tốt nghiệp THPT năm 2020;
– Xét tuyển dựa vào kết quả học tập năm lớp 12 hoặc lớp 11 cộng với học kỳ 1 năm lớp 12;
– Sử dụng kết quả kỳ thi đánh giá năng lực của Đại học Quốc gia Thành phố Hồ Chí Minh để xét tuyển. Quản lý vốn con người.
4. Cơ quan tuyển dụng:
– Thời gian thu phiếu đăng ký: từ 15/mười/2020 đến hai mươi ba/mười/2020.
– Cách lấy form đăng ký: Thí sinh đăng ký tuyển sinh trực tiếp tại trường hoặc qua địa chỉ gửi thư: Đại học Đà Lạt, số 01, Phù Đổng Tiên Vương Tp. Thành Phố Đà Lạt, Tỉnh Lâm Đồng.
5. Học phí ước tính: 5.000.000 won đại học đại cương đ/1 học kỳ.
6. Hồ sơ dự tuyển:
– Đơn đăng ký xét tuyển (bên dưới): DonXinXetTuyen2020.docx;
– Bản gốc Giấy chứng nhận kết quả thi THPT 2020;
– Bản sao học bạ THPT (nếu thí sinh xét tuyển theo phương thức học bạ);
– Giấy chứng nhận kết quả thi đánh giá năng lực của Đại học Quốc gia Thành phố Hồ Chí Minh. Quản lý vốn con người.
7. Tiêu chuẩn xét tuyển và điểm xét tuyển:
STT
|
mã ngành
|
tên ngành
|
Mục tiêu
thêm vào
|
môn tổ hợp
|
Bảng điểm nhận điểm thi THPT
|
Mức điểm để lấy bảng điểm trung học
|
người đầu tiên
|
7140209
|
Sư phạm Toán học
|
15
|
A00, A01, D07, D90
|
18,5
|
hai mươi bốn
|
2
|
7140212
|
Sư phạm Hóa học
|
15
|
A00, B00, D07, D90
|
18,5
|
hai mươi bốn
|
3
|
7140217
|
sư phạm ngôn ngữ
|
15
|
C00, C20, D14, D15
|
18,5
|
hai mươi bốn
|
4
|
7140218
|
Sư phạm Lịch sử
|
15
|
C00, C19, C20, D14
|
18,5
|
hai mươi bốn
|
5
|
7140231
|
sư phạm tiếng anh
|
mười
|
D01, D72, D96
|
18,5
|
hai mươi bốn
|
6
|
7140202
|
Giáo dục tiểu học
|
mười
|
A16, C14, C15, D01
|
19,5
|
hai mươi bốn
|
7
|
7460101
|
toán học
|
20
|
A00, A01, D07, D90
|
15
|
20
|
số 8
|
7480201
|
công nghệ thông tin
|
20
|
A00, A01, D07, D90
|
15
|
18
|
9
|
7510302
|
K.K.viễn thông
|
20
|
A00, A01, A12, D90
|
15
|
18
|
mười
|
7520402
|
kỹ thuật hạt nhân
|
20
|
A00, A01, D01, D90
|
15
|
20
|
11
|
7440112
|
Hóa chất
|
20
|
A00, B00, D07, D90
|
15
|
18
|
thứ mười hai
|
7420201
|
Công nghệ sinh học
|
50
|
A00, B00, B08, D90
|
15
|
18
|
13
|
7440301
|
khoa học môi trường
|
20
|
A00, B00, B08, D90
|
15
|
18
|
14
|
7540104
|
công nghệ sau thu hoạch
|
20
|
A00, B00, B08, D90
|
15
|
18
|
15
|
7620109
|
nông nghiệp
|
20
|
B00, D07, B08, D90
|
15
|
18
|
16
|
7340101
|
quản trị kinh doanh
|
50
|
A00, A01, D01, D96
|
17
|
20
|
17
|
7340301
|
Kế toán
|
50
|
A00, A01, D01, D96
|
16
|
20
|
18
|
7380101
|
pháp luật
|
50
|
A00, C00, C20, D01
|
17
|
20
|
19
|
7229040
|
văn hóa học đường
|
20
|
C00, C20, D14, D15
|
15
|
18
|
20
|
7229030
|
văn học
|
20
|
C00, C20, D14, D15
|
15
|
18
|
hai mươi mốt
|
7310630
|
việt nam học
|
20
|
C00, C20, D14, D15
|
15
|
18
|
hai mươi hai
|
7229010
|
lịch sử
|
20
|
C00, C19, C20, D14
|
15
|
18
|
hai mươi ba
|
7810103
|
Quản lý dịch vụ lữ hành và du lịch
|
30
|
C00, C20, D01, D78
|
17
|
hai mươi mốt
|
hai mươi bốn
|
7760101
|
dịch vụ cộng đồng
|
30
|
C00, C14, C20, D78
|
15
|
20
|
25
|
7310301
|
xã hội học
|
30
|
C00, C14, C20, D78
|
15
|
18
|
26
|
7310608
|
chủ nghĩa đông phương
|
30
|
C00, D01, D78, D96
|
16
|
hai mươi mốt
|
27
|
7310601
|
nghiên cứu quốc tế
|
30
|
C00, C20, D01, D78
|
15
|
18
|
28
|
7220201
|
Tiếng Anh
|
30
|
D01, D72, D96
|
16
|
hai mươi mốt
|
Tiêu chí chung để xem xét bổ sung
|
700
|
|
|
|
8. Thang điểm tiếp nhận hồ sơ Sử dụng kết quả Kỳ thi đánh giá năng lực năm 2020 tại Đại học Quốc gia TP.HCM:
– Ngành dạy học: 800;
– Ngành khác: 680.
Theo TTHN