WordPress database error: [Disk full (/tmp/#sql_596a_2.MAI); waiting for someone to free some space... (errno: 28 "No space left on device")]
SHOW FULL COLUMNS FROM `wp_options`

Lỗi cơ sở dữ liệu WordPress: [Disk full (/tmp/#sql_596a_2.MAI); waiting for someone to free some space... (errno: 28 "No space left on device")]
SHOW FULL COLUMNS FROM `wp_options`

Tuyển sinh ĐH-CĐ 2023: ĐH Sư Phạm-ĐH Huế tuyển sinh bổ sung năm 2020 | TT GDTX Quận 11

Tuyển sinh ĐH-CĐ 2023: ĐH Sư Phạm-ĐH Huế tuyển sinh bổ sung năm 2020

ttgdnn-gdtxquan11.edu.vn gửi tới các bạn bài ĐH Sư Phạm-ĐH Huế tuyển sinh bổ sung năm 2020. Hi vọng là điều các bạn đang tìm kiếm.

1. Điều kiện xét tuyển

1. Theo phương thức xét tuyển toàn diện theo kết quả xét công nhận tốt nghiệp THPT năm 2020

– Điểm các môn trong tổ hợp xét tuyển là điểm thi của môn đó trong kỳ xét công nhận tốt nghiệp THPT năm 2020. Điều kiện xét tuyển là tổng điểm 3 môn (không nhân hệ số, kể cả điểm ưu tiên) ít nhất bằng nhau để nhận hồ sơ đăng ký.

– Điều kiện xét tuyển vào nhóm ngành nghề đào tạo giáo viên của Trường ĐHSP là điểm hạnh kiểm năm lớp 12 phải đạt từ khá trở lên (theo học bạ THPT).

– Điều kiện đầu vào các ngành chuyên môn là điểm các môn chuyên ngành phải ≥ 5.0.

Yêu cầu đầu vào của ngành Giáo dục Mầm non là: Tổng điểm hai bài thi văn hóa (theo tổ hợp môn tự chọn) + (điểm ưu tiên ngành và đối tượng) × 2/3 (làm tròn đến hai chữ số thập phân) 12,33 và điểm thi năng khiếu 5,0.

– Yêu cầu về trình độ của ngành Sư phạm Âm nhạc là: Kết quả thi văn hóa (tổ hợp theo chủ đề đã chọn) + (điểm ưu tiên khu vực và đối tượng) × 1/3 (làm tròn đến hai chữ số thập phân) ≥ 5,83 và điểm cho mỗi bài kiểm tra năng khiếu 5,0.

2. Xét tuyển (học bạ) cấp THPT

– Các trường đại học thành viên và các khoa của Đại học Huế, Đại học Huế Quảng Trị sử dụng điểm các môn của Tổ hợp xét tuyển vào THPT năm lớp 11 2 học kỳ I và năm lớp 12. Điểm của từng môn trong tổ hợp tự chọn là điểm trung bình chung của từng môn trong 02 học kỳ năm lớp 11 và học kỳ 1 năm lớp 12 (làm tròn đến 1 chữ số thập phân), điều kiện xét tuyển là tổng điểm. Điểm các môn trong tổ hợp tự chọn phải ≥ 18,0 (Không nhân hệ số, không cộng điểm ưu tiên).

– Điều kiện xét tuyển vào nhóm ngành nghề đào tạo giáo viên của Trường ĐHSP là điểm hạnh kiểm năm lớp 12 phải đạt từ khá trở lên (theo học bạ THPT).

– Đối với các ngành thuộc nhóm nghề đào tạo giáo viên, điều kiện xét tuyển là thí sinh đã tốt nghiệp THPT phải có học lực lớp 12 xếp loại giỏi hoặc xếp loại tốt nghiệp THPT. 8,0 nhiều hơn.

Đọc thêm:  TTTS vào 10 2023: Điểm thi vào lớp 10 năm 2013 Đà Nẵng

– Điều kiện đầu vào các ngành chuyên môn là điểm các môn chuyên ngành phải ≥ 5.0.

– Đối với ngành Sư phạm Âm nhạc, điều kiện đầu vào làTốt nghiệp THPT loại giỏi năm lớp 12 hoặc tốt nghiệp THPT 6,5 trở lên và điểm thi các môn năng khiếu phải ≥ 5.0. Thí sinh có kết quả thi các môn năng khiếu đạt loại giỏi (9,0/10,0 trở lên) trúng tuyển với điều kiện tổng điểm 3 môn trong tổ hợp môn thi đạt từ mức điểm trở lên đến thời điểm nhận hồ sơ đăng ký..

hai.Đăng ký xét tuyển và công bố kết quả xét tuyển

1. Hồ sơ đăng ký

a) Theo phương thức xét tuyển toàn diện bằng kết quả xét công nhận tốt nghiệp trung học phổ thông năm 2020

Hồ sơ đăng ký xét tuyển bao gồm:

– Đơn đăng ký điền theo mẫu do Đại học Huế quy định (thí sinh tải về tại đường dẫn sau: http://tuyensinh.hueuni.edu.vn, tài liệu kèm theo thông báo này);

– Bản chính Giấy chứng nhận điểm xét công nhận tốt nghiệp THPT năm 2020;

– Bản chính Giấy chứng nhận điểm thi năng khiếu (áp dụng đối với thí sinh xét tuyển vào các ngành có lợi thế);

– Phí vào cửa: Thí sinh được miễn lệ phí xét tuyển.

b) Xét tuyển theo phương thức xét điểm THPT (xét tuyển)

Hồ sơ đăng ký xét tuyển bao gồm:

– Đơn đăng ký điền theo mẫu do Đại học Huế quy định (thí sinh tải về tại đường dẫn sau: http://tuyensinh.hueuni.edu.vn, tài liệu kèm theo thông báo này);

– Bản sao học bạ THPT;

– Bản chính Giấy chứng nhận điểm thi năng khiếu (áp dụng đối với thí sinh xét tuyển vào các ngành có lợi thế);

– Phí vào cửa: Ứng viên miễn lệ phí nộp đơn.

2. Thời gian, cách thức và địa điểm nộp hồ sơ đăng ký

MỘT) thời gian: Ngày 15 tháng 10 năm 2020 đến ngày 22 tháng 10 năm 2020 lúc 5 giờ chiều

b) Cách thức nộp hồ sơ đăng ký dự thi: Thí sinh có thể lựa chọn một trong ba phương thức sau:

Phòng đăng ký hồ sơ trực tuyến: Sau khi thí sinh đăng ký trực tuyến làm thủ tục nhập học, hồ sơ gốc sẽ được kiểm tra. [nếu thí sinh trúng tuyển])

Đọc thêm:  TTTS vào 10 2023: Điểm chuẩn vào lớp 10 trường phổ thông năng khiếu

Gửi đơn đăng ký trực tiếp Ban Đào tạo và Công tác HSSV, Đại học Huế, số 01, Điện Biên Phủ, Thành phố Huế, Tỉnh Thừa Thiên Huế.

Nộp hồ sơ đăng ký chuyển khoản nhanh (EMS) qua đường bưu điện về Ban Đào tạo và Công tác sinh viên, Đại học Huế, số 01, Điện Biên Phủ, Thành phố Huế, Tỉnh Thừa Thiên Huế.

Hồ sơ hợp lệ là hồ sơ có đầy đủ các mục trong thông báo này, nộp đúng thời hạn và được Ban Đào tạo và Công tác sinh viên Đại học Huế tiếp nhận trước khi Hội đồng tuyển sinh Đại học Huế họp để quyết định điểm. trúng tuyển (Ứng viên gửi chuyển phát nhanh).

3. Công bố kết quả xét tuyển: dự đoán ngày 26 tháng 10 năm 2020 lúc 5:00 chiều.

3. Danh mục chuyên ngành và chỉ tiêu tuyển sinh






























TT mã ngành tên ngành xem bảng điểm Xem lại điểm thi THPT 2020 mục tiêu chính
Mục tiêu Điểm điểm tiếp nhận hồ sơ đăng ký Mục tiêu Điểm điểm tiếp nhận hồ sơ đăng ký
người đầu tiên 7140209 Sư phạm Toán học 20 hai mươi bốn 60 18,5 80
2 7140209TA Sư phạm Toán học với Đào tạo Tiếng Anh 6 hai mươi bốn 14 18,5 20
3 7140210 sư phạm tin học mười hai mươi bốn 30 18,5 40
4 7140210TA Tiếng Anh Đào Tạo Sư Phạm Tin Học mười hai mươi bốn 20 18,5 30
5 7140211 sư phạm vật lý mười hai mươi bốn 30 18,5 40
6 7140211TA Sư phạm Vật lý Đào tạo Tiếng Anh mười hai mươi bốn 20 18,5 30
7 7140212 Sư phạm Hóa học 15 hai mươi bốn 30 18,5 45
số 8 7140212TA Sư phạm Hóa học có đào tạo tiếng Anh mười hai mươi bốn 20 18,5 30
9 7140213 sư phạm sinh học 15 hai mươi bốn 30 18,5 45
mười 7140213TA Sư phạm Sinh học có đào tạo tiếng Anh mười hai mươi bốn 20 18,5 30
11 7140217 sư phạm ngôn ngữ 30 hai mươi bốn 60 18,5 Sau những năm 90
thứ mười hai 7140218 Sư phạm Lịch sử 20 hai mươi bốn 40 18,5 60
13 7140219 sư phạm địa lý 20 hai mươi bốn 40 18,5 60
14 7140201 Giáo dục trẻ em từ sớm 30 18 50 19 80
15 7140202 Giáo dục tiểu học 0 hai mươi bốn 0 18,5 0
16 7140202TA đào tạo tiếng anh tiểu học mười hai mươi bốn 20 18,5 30
17 7140205 giáo dục chính trị 14 hai mươi bốn 26 18,5 40
18 7140221 Sư phạm âm nhạc mười 18 20 18 30
19 7140247 Sư phạm Khoa học tự nhiên 14 hai mươi bốn 26 18,5 40
20 7140246 Sư phạm Sử – Địa 14 hai mươi bốn 26 18,5 40
hai mươi mốt 7140246 sư phạm công nghệ 14 hai mươi bốn 26 20 40
hai mươi hai 7140248 giáo dục pháp luật 14 hai mươi bốn 26 18,5 40
hai mươi ba 7140204 giáo dục công dân 14 hai mươi bốn 26 18,5 40
hai mươi bốn 7140208 AN-QP . 14 hai mươi bốn 26 18,5 40
25 T140211 Vật lý (được trau dồi theo các khóa học nâng cao, giảng dạy bằng tiếng Anh theo các khóa học của Đại học Virginia Hoa Kỳ) mười 18 20 15 30
26 7310403 Tâm lý giáo dục mười 18 20 15 30
27 7480104 Hệ thống thông tin 20 18 40 15 60

Theo TTHN

Related Posts