ttgdnn-gdtxquan11.edu.vn gửi tới các bạn bài ĐH Sư Phạm-ĐH Huế tuyển sinh bổ sung năm 2020. Hi vọng là điều các bạn đang tìm kiếm.
1. Điều kiện xét tuyển
1. Theo phương thức xét tuyển toàn diện theo kết quả xét công nhận tốt nghiệp THPT năm 2020
– Điểm các môn trong tổ hợp xét tuyển là điểm thi của môn đó trong kỳ xét công nhận tốt nghiệp THPT năm 2020. Điều kiện xét tuyển là tổng điểm 3 môn (không nhân hệ số, kể cả điểm ưu tiên) ít nhất bằng nhau để nhận hồ sơ đăng ký.
– Điều kiện xét tuyển vào nhóm ngành nghề đào tạo giáo viên của Trường ĐHSP là điểm hạnh kiểm năm lớp 12 phải đạt từ khá trở lên (theo học bạ THPT).
– Điều kiện đầu vào các ngành chuyên môn là điểm các môn chuyên ngành phải ≥ 5.0.
Yêu cầu đầu vào của ngành Giáo dục Mầm non là: Tổng điểm hai bài thi văn hóa (theo tổ hợp môn tự chọn) + (điểm ưu tiên ngành và đối tượng) × 2/3 (làm tròn đến hai chữ số thập phân) 12,33 và điểm thi năng khiếu 5,0.
– Yêu cầu về trình độ của ngành Sư phạm Âm nhạc là: Kết quả thi văn hóa (tổ hợp theo chủ đề đã chọn) + (điểm ưu tiên khu vực và đối tượng) × 1/3 (làm tròn đến hai chữ số thập phân) ≥ 5,83 và điểm cho mỗi bài kiểm tra năng khiếu ≥ 5,0.
2. Xét tuyển (học bạ) cấp THPT
– Các trường đại học thành viên và các khoa của Đại học Huế, Đại học Huế Quảng Trị sử dụng điểm các môn của Tổ hợp xét tuyển vào THPT năm lớp 11 2 học kỳ I và năm lớp 12. Điểm của từng môn trong tổ hợp tự chọn là điểm trung bình chung của từng môn trong 02 học kỳ năm lớp 11 và học kỳ 1 năm lớp 12 (làm tròn đến 1 chữ số thập phân), điều kiện xét tuyển là tổng điểm. Điểm các môn trong tổ hợp tự chọn phải ≥ 18,0 (Không nhân hệ số, không cộng điểm ưu tiên).
– Điều kiện xét tuyển vào nhóm ngành nghề đào tạo giáo viên của Trường ĐHSP là điểm hạnh kiểm năm lớp 12 phải đạt từ khá trở lên (theo học bạ THPT).
– Đối với các ngành thuộc nhóm nghề đào tạo giáo viên, điều kiện xét tuyển là thí sinh đã tốt nghiệp THPT phải có học lực lớp 12 xếp loại giỏi hoặc xếp loại tốt nghiệp THPT. 8,0 nhiều hơn.
– Điều kiện đầu vào các ngành chuyên môn là điểm các môn chuyên ngành phải ≥ 5.0.
– Đối với ngành Sư phạm Âm nhạc, điều kiện đầu vào làTốt nghiệp THPT loại giỏi năm lớp 12 hoặc tốt nghiệp THPT 6,5 trở lên và điểm thi các môn năng khiếu phải ≥ 5.0. Thí sinh có kết quả thi các môn năng khiếu đạt loại giỏi (9,0/10,0 trở lên) trúng tuyển với điều kiện tổng điểm 3 môn trong tổ hợp môn thi đạt từ mức điểm trở lên đến thời điểm nhận hồ sơ đăng ký..
hai.Đăng ký xét tuyển và công bố kết quả xét tuyển
1. Hồ sơ đăng ký
a) Theo phương thức xét tuyển toàn diện bằng kết quả xét công nhận tốt nghiệp trung học phổ thông năm 2020
Hồ sơ đăng ký xét tuyển bao gồm:
– Đơn đăng ký điền theo mẫu do Đại học Huế quy định (thí sinh tải về tại đường dẫn sau: http://tuyensinh.hueuni.edu.vn, tài liệu kèm theo thông báo này);
– Bản chính Giấy chứng nhận điểm xét công nhận tốt nghiệp THPT năm 2020;
– Bản chính Giấy chứng nhận điểm thi năng khiếu (áp dụng đối với thí sinh xét tuyển vào các ngành có lợi thế);
– Phí vào cửa: Thí sinh được miễn lệ phí xét tuyển.
b) Xét tuyển theo phương thức xét điểm THPT (xét tuyển)
Hồ sơ đăng ký xét tuyển bao gồm:
– Đơn đăng ký điền theo mẫu do Đại học Huế quy định (thí sinh tải về tại đường dẫn sau: http://tuyensinh.hueuni.edu.vn, tài liệu kèm theo thông báo này);
– Bản sao học bạ THPT;
– Bản chính Giấy chứng nhận điểm thi năng khiếu (áp dụng đối với thí sinh xét tuyển vào các ngành có lợi thế);
– Phí vào cửa: Ứng viên miễn lệ phí nộp đơn.
2. Thời gian, cách thức và địa điểm nộp hồ sơ đăng ký
MỘT) thời gian: Ngày 15 tháng 10 năm 2020 đến ngày 22 tháng 10 năm 2020 lúc 5 giờ chiều
b) Cách thức nộp hồ sơ đăng ký dự thi: Thí sinh có thể lựa chọn một trong ba phương thức sau:
Phòng đăng ký hồ sơ trực tuyến: Sau khi thí sinh đăng ký trực tuyến làm thủ tục nhập học, hồ sơ gốc sẽ được kiểm tra. [nếu thí sinh trúng tuyển])
Gửi đơn đăng ký trực tiếp Ban Đào tạo và Công tác HSSV, Đại học Huế, số 01, Điện Biên Phủ, Thành phố Huế, Tỉnh Thừa Thiên Huế.
Nộp hồ sơ đăng ký chuyển khoản nhanh (EMS) qua đường bưu điện về Ban Đào tạo và Công tác sinh viên, Đại học Huế, số 01, Điện Biên Phủ, Thành phố Huế, Tỉnh Thừa Thiên Huế.
Hồ sơ hợp lệ là hồ sơ có đầy đủ các mục trong thông báo này, nộp đúng thời hạn và được Ban Đào tạo và Công tác sinh viên Đại học Huế tiếp nhận trước khi Hội đồng tuyển sinh Đại học Huế họp để quyết định điểm. trúng tuyển (Ứng viên gửi chuyển phát nhanh).
3. Công bố kết quả xét tuyển: dự đoán ngày 26 tháng 10 năm 2020 lúc 5:00 chiều.
3. Danh mục chuyên ngành và chỉ tiêu tuyển sinh
TT | mã ngành | tên ngành | xem bảng điểm | Xem lại điểm thi THPT 2020 | mục tiêu chính | ||
Mục tiêu | Điểm điểm tiếp nhận hồ sơ đăng ký | Mục tiêu | Điểm điểm tiếp nhận hồ sơ đăng ký | ||||
người đầu tiên | 7140209 | Sư phạm Toán học | 20 | hai mươi bốn | 60 | 18,5 | 80 |
2 | 7140209TA | Sư phạm Toán học với Đào tạo Tiếng Anh | 6 | hai mươi bốn | 14 | 18,5 | 20 |
3 | 7140210 | sư phạm tin học | mười | hai mươi bốn | 30 | 18,5 | 40 |
4 | 7140210TA | Tiếng Anh Đào Tạo Sư Phạm Tin Học | mười | hai mươi bốn | 20 | 18,5 | 30 |
5 | 7140211 | sư phạm vật lý | mười | hai mươi bốn | 30 | 18,5 | 40 |
6 | 7140211TA | Sư phạm Vật lý Đào tạo Tiếng Anh | mười | hai mươi bốn | 20 | 18,5 | 30 |
7 | 7140212 | Sư phạm Hóa học | 15 | hai mươi bốn | 30 | 18,5 | 45 |
số 8 | 7140212TA | Sư phạm Hóa học có đào tạo tiếng Anh | mười | hai mươi bốn | 20 | 18,5 | 30 |
9 | 7140213 | sư phạm sinh học | 15 | hai mươi bốn | 30 | 18,5 | 45 |
mười | 7140213TA | Sư phạm Sinh học có đào tạo tiếng Anh | mười | hai mươi bốn | 20 | 18,5 | 30 |
11 | 7140217 | sư phạm ngôn ngữ | 30 | hai mươi bốn | 60 | 18,5 | Sau những năm 90 |
thứ mười hai | 7140218 | Sư phạm Lịch sử | 20 | hai mươi bốn | 40 | 18,5 | 60 |
13 | 7140219 | sư phạm địa lý | 20 | hai mươi bốn | 40 | 18,5 | 60 |
14 | 7140201 | Giáo dục trẻ em từ sớm | 30 | 18 | 50 | 19 | 80 |
15 | 7140202 | Giáo dục tiểu học | 0 | hai mươi bốn | 0 | 18,5 | 0 |
16 | 7140202TA | đào tạo tiếng anh tiểu học | mười | hai mươi bốn | 20 | 18,5 | 30 |
17 | 7140205 | giáo dục chính trị | 14 | hai mươi bốn | 26 | 18,5 | 40 |
18 | 7140221 | Sư phạm âm nhạc | mười | 18 | 20 | 18 | 30 |
19 | 7140247 | Sư phạm Khoa học tự nhiên | 14 | hai mươi bốn | 26 | 18,5 | 40 |
20 | 7140246 | Sư phạm Sử – Địa | 14 | hai mươi bốn | 26 | 18,5 | 40 |
hai mươi mốt | 7140246 | sư phạm công nghệ | 14 | hai mươi bốn | 26 | 20 | 40 |
hai mươi hai | 7140248 | giáo dục pháp luật | 14 | hai mươi bốn | 26 | 18,5 | 40 |
hai mươi ba | 7140204 | giáo dục công dân | 14 | hai mươi bốn | 26 | 18,5 | 40 |
hai mươi bốn | 7140208 | AN-QP . | 14 | hai mươi bốn | 26 | 18,5 | 40 |
25 | T140211 | Vật lý (được trau dồi theo các khóa học nâng cao, giảng dạy bằng tiếng Anh theo các khóa học của Đại học Virginia Hoa Kỳ) | mười | 18 | 20 | 15 | 30 |
26 | 7310403 | Tâm lý giáo dục | mười | 18 | 20 | 15 | 30 |
27 | 7480104 | Hệ thống thông tin | 20 | 18 | 40 | 15 | 60 |
Theo TTHN