ttgdnn-gdtxquan11.edu.vn gửi tới các bạn bài Điểm chuẩn trường Đại học Bách Khoa Hà Nội 2019. Hi vọng là điều các bạn đang tìm kiếm.
Chỉ tiêu xét tuyển Đại học Bách Khoa Hà Nội 2019
Đại học Bách khoa Hà Nội chỉ tiêu xét tuyển đại học hệ chính quy năm 2019 như sau:
mã nhập học
|
Tên ngành/chương trình đào tạo
|
chủ đề chính
|
điểm chuẩn
|
BF1
|
Kỹ thuật sinh học
|
toán học
|
23h40
|
BF2
|
kỹ thuật thực phẩm
|
toán học
|
24.00
|
BF-E12
|
Khóa học nâng cao kỹ thuật thực phẩm
|
toán học
|
23.00
|
CH1
|
Kỹ thuật hóa học
|
toán học
|
22h30
|
mêtan
|
Hóa chất
|
toán học
|
21.10
|
CH3
|
Công nghệ in
|
toán học
|
21.10
|
CH-E11
|
Khóa học nâng cao về hóa dược
|
toán học
|
23.10
|
ED2
|
công nghệ Giáo dục
|
|
20.60
|
EE1
|
kỹ thuật điện
|
toán học
|
24,28
|
EE2
|
Kỹ thuật Điều khiển – Tự động hóa
|
toán học
|
26.05
|
EE-E8
|
Hệ thống điện và tự động hóa điều khiển theo chương trình tiên tiến
|
toán học
|
25.20
|
EM1
|
nền kinh tế công nghiệp
|
|
21,90
|
EM2
|
quản lý công nghiệp
|
|
22h30
|
EM3
|
quản trị kinh doanh
|
|
23h30
|
EM4
|
Kế toán
|
|
22.60
|
EM5
|
ngân hàng tài chính
|
|
22.50
|
EM-E13
|
Khóa học nâng cao về phân tích kinh doanh
|
toán học
|
22.00
|
EM-NU
|
Quản lý công nghiệp – Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng – Đại học Northampton (Anh)
|
|
23.00
|
EM-VUW
|
Quản trị kinh doanh – Đại học Victoria (New Zealand)
|
|
20,90
|
ET1
|
Kỹ thuật Điện tử và Viễn thông
|
toán học
|
24,80
|
ET-E4
|
Khóa học nâng cao Điện tử – Viễn thông
|
toán học
|
24.60
|
ET-E5
|
Khóa học nâng cao về kỹ thuật y sinh
|
toán học
|
24.10
|
ET-E9
|
Các chương trình nâng cao dành cho hệ thống nhúng thông minh và Internet vạn vật
|
toán học
|
24,95
|
ET-LUH
|
Điện tử Viễn thông – Leibniz University Hannover (Đức)
|
|
20h30
|
EV1
|
kĩ sư môi trường
|
toán học
|
20.20
|
FL1
|
Tiếng Anh khoa học và công nghệ
|
anh trai
|
22.60
|
FL2
|
Tiếng Anh chuyên nghiệp quốc tế
|
anh trai
|
23.20
|
HE1
|
Kỹ thuật nhiệt
|
toán học
|
22h30
|
CNTT1
|
CNTT: Khoa học máy tính
|
toán học
|
27,42
|
Công nghệ thông tin 2
|
CNTT: Kỹ thuật máy tính
|
toán học
|
26,85
|
CNTT-E10
|
Khóa học nâng cao về khoa học dữ liệu và trí tuệ nhân tạo
|
toán học
|
27.00
|
CNTT-E6
|
CNTT Việt Nhật
|
toán học
|
25,70
|
CNTT-E7
|
CNTT toàn cầu
|
toán học
|
26.00
|
CNTT-GINP
|
Hệ thống thông tin – Đại học Grenoble (Pháp)
|
|
20.00
|
CNTT-LTU
|
Công nghệ thông tin – Đại học La Trobe (Úc)
|
|
23,25
|
đại học công lập
|
Công nghệ thông tin – Đại học Victoria (New Zealand)
|
|
22.00
|
TÔI1
|
Kỹ thuật cơ điện
|
toán học
|
25.40
|
TÔI 2
|
kỹ sư cơ khí
|
toán học
|
23,86
|
ME-E1
|
Khóa học cơ điện tử nâng cao
|
toán học
|
24.06
|
thung lũng sắc đẹp
|
Kỹ thuật Cơ khí – Đại học Griffith (Úc)
|
|
21.20
|
ME-LUH
|
Cơ điện tử – Đại học Leibniz Hannover (Đức)
|
|
20.50
|
hạt
|
Cơ điện tử – Đại học Nagaoka (Nhật Bản)
|
|
22.15
|
Mi một
|
toán tin học
|
toán học
|
25.20
|
MI2
|
MIS
|
toán học
|
24,80
|
MS1
|
Kỹ thuật vật liệu
|
toán học
|
21.40
|
MS-E3
|
Dự án Tiên tiến Khoa học và Công nghệ Vật liệu
|
toán học
|
21.60
|
PH1
|
vật lý kỹ thuật
|
toán học
|
22.10
|
PH2
|
kỹ thuật hạt nhân
|
toán học
|
20.00
|
TE1
|
Kỹ thuật ô tô
|
toán học
|
25.05
|
TE2
|
kỹ sư cơ khí
|
toán học
|
23,70
|
TE3
|
công nghệ hàng không
|
toán học
|
24,70
|
TE-E2
|
Khóa học nâng cao về kỹ thuật ô tô
|
toán học
|
24.23
|
Troiba
|
Quản trị kinh doanh – Đại học Troy (Mỹ)
|
|
20.20
|
Thành Troy
|
Khoa học máy tính – Đại học Troy (Mỹ)
|
|
20.60
|
TX1
|
Công Nghệ Dệt May
|
toán học
|
21,88
|
ghi chú:
- Không có ngành/chương trình nào phải sử dụng tiêu chí xét tuyển phụ.
- Điểm chuẩn này áp dụng cho tất cả các tổ hợp môn học của các chuyên ngành/chương trình và được xác định dựa trên:
- Đối với các tổ hợp môn không có môn chính:
ĐX = [(Môn1+Môn2 + Môn3)] + Điểm ưu tiên (KV/DT) + Điểm ưu tiên tuyển sinh.
- Đối với các tổ hợp môn thi và môn học chính:
ĐX = [(Môn 1+ Môn2 + Môn3 +Môn chính) x ¾, làm tròn đến 2 chữ số thập phân] + Điểm ưu tiên (KV/DT) + Điểm ưu tiên tuyển sinh.
Theo TTHN