ttgdnn-gdtxquan11.edu.vn gửi tới các bạn bài Điểm nhận hồ sơ xét tuyển bổ sung ĐH Sư phạm. Hi vọng là điều các bạn đang tìm kiếm.
Đại học Sư phạm, Đại học Huế
Mã trường: Bộ An ninh Nội địa
1. Điều kiện tuyển dụng:
TT
|
tên ngành
|
mã ngành
|
kết hợp chủ đề
|
Mã danh mục đầu tư chủ đề
|
Mục tiêu
|
Áp dụng cho các lớp
|
người đầu tiên
|
Giáo dục trẻ em từ sớm
|
7140201
|
1. Toán, văn, năng khiếu
|
M06
|
190
|
17.00
|
2. Văn, Anh, năng khiếu
(Kỹ năng: hát, đọc diễn cảm, kể chuyện theo tranh)
|
M11
|
|||||
2
|
– Giáo dục tiểu học
– Giáo dục Tiểu học – Giáo dục Hòa nhập
|
7140202
|
1. Văn, Sử, Địa
|
C00
|
100
|
18:00
|
2. Toán, Văn, Anh
|
D01
|
|||||
3. Toán, Sinh học, Tiếng Anh
|
D08
|
|||||
4. Toán, Địa lý, Tiếng Anh
|
D10
|
|||||
3
|
giáo dục công dân
|
7140204
|
1. Văn, Sử, Địa
|
C00
|
50
|
18:00
|
2. Văn, Sử, GDCD
|
C19
|
|||||
3. Văn, địa, GDCD
|
C20
|
|||||
4
|
giáo dục chính trị
|
7140205
|
1. Văn, Sử, Địa
|
C00
|
50
|
18:00
|
2. Văn, Sử, GDCD
|
C19
|
|||||
3. Văn, địa, GDCD
|
C20
|
|||||
5
|
Sư phạm Toán học
|
7140209
|
1. Toán, Lý, Hóa
|
A00
|
70
|
18:00
|
2. Toán, Vật lý, Tiếng Anh
|
A01
|
|||||
6
|
sư phạm tin học
|
7140210
|
1. Toán, Lý, Hóa
|
A00
|
60
|
18:00
|
2. Toán, Vật lý, Tiếng Anh
|
A01
|
|||||
7
|
sư phạm vật lý
|
7140211
|
1. Toán, Lý, Hóa
|
A00
|
60
|
18:00
|
2. Toán, Vật lý, Tiếng Anh
|
A01
|
|||||
số 8
|
Sư phạm Hóa học
|
7140212
|
1. Toán, Lý, Hóa
|
A00
|
60
|
18:00
|
2. Toán, Sinh, Hóa
|
B00
|
|||||
3. Toán, Hóa học, Tiếng Anh
|
D07
|
|||||
9
|
sư phạm sinh học
|
7140213
|
1. Toán, Sinh, Hóa
|
B00
|
60
|
18:00
|
2. Toán, Sinh học, Tiếng Anh
|
D08
|
|||||
mười
|
sư phạm ngôn ngữ
|
7140217
|
1. Văn, Sử, Địa
|
C00
|
40
|
18:00
|
2. Văn, Sử, GDCD
|
C19
|
|||||
3. Văn, địa, GDCD
|
C20
|
|||||
4. Văn, Sử, Anh
|
D14
|
|||||
11
|
Sư phạm Lịch sử
|
7140218
|
1. Văn, Sử, Địa
|
C00
|
50
|
18:00
|
2. Văn, Sử, GDCD
|
C19
|
|||||
3. Văn, Sử, Anh
|
D14
|
|||||
thứ mười hai
|
sư phạm địa lý
|
7140219
|
1. Toán, Sinh, Hóa
|
B00
|
40
|
18:00
|
2. Văn, Sử, Địa
|
C00
|
|||||
13
|
Sư phạm âm nhạc
|
7140221
|
1. Văn, Năng khiếu 1, Năng khiếu 2
(Kỹ năng 1: Cao độ, Nhịp điệu)
(Kỹ năng 2: Ca hát)
Môn thi chính: năng khiếu và năng khiếu 2 (hệ số 2)
|
N00
|
30
|
20.00
|
2. Văn, Năng khiếu 1, Năng khiếu 2
(Kỹ năng 1: Cao độ, Nhịp điệu)
(Kỹ năng 2: Nhạc cụ)
Môn thi chính: năng khiếu và năng khiếu 2 (hệ số 2)
|
N01
|
|||||
14
|
sư phạm công nghệ
|
7140246
|
1. Toán, Lý, Hóa
|
A00
|
50
|
18:00
|
2. Toán, Vật lý, Tiếng Anh
|
A01
|
|||||
3. Toán, Sinh, Hóa
|
B00
|
|||||
4. Toán, Sinh học, Tiếng Anh
|
D08
|
|||||
15
|
Sư phạm Khoa học tự nhiên
|
7140247
|
1. Toán, Lý, Hóa
|
A00
|
50
|
18:00
|
2. Toán, Vật lý, Tiếng Anh
|
A01
|
|||||
3. Toán, Sinh, Hóa
|
B00
|
|||||
4. Toán, Sinh học, Tiếng Anh
|
D08
|
|||||
16
|
giáo dục pháp luật
|
7140248
|
1. Văn, Sử, Địa
|
C00
|
50
|
18:00
|
2. Văn, Sử, GDCD
|
C19
|
|||||
3. Văn, địa, GDCD
|
C20
|
|||||
17
|
Sư phạm Sử – Địa
|
7140249
|
1. Văn, Sử, Địa
|
C00
|
60
|
18:00
|
2. Văn, Sử, GDCD
|
C19
|
|||||
3. Văn, địa, GDCD
|
C20
|
|||||
18
|
Hệ thống thông tin
|
7480104
|
1. Toán, Lý, Hóa
|
A00
|
50
|
15.00
|
2. Toán, Vật lý, Tiếng Anh
|
A01
|
|||||
19
|
Giáo dục Quốc phòng và An ninh
|
7140208
|
1. Văn, Sử, Địa
|
C00
|
20
|
18:00
|
2. Văn, Sử, GDCD
|
C19
|
|||||
3. Văn, địa, GDCD
|
C20
|
|||||
20
|
Vật lý nâng cao (Đào tạo theo đề án nâng cao, giảng dạy bằng tiếng Anh theo đề án đào tạo của Đại học Virginia Hoa Kỳ)
|
T140211
|
1. Toán, Lý, Hóa
|
A00
|
30
|
15.00
|
2. Toán, Vật lý, Tiếng Anh
|
A01
|
2. Một số thông tin bạn cần biết
Điều kiện xét tuyển nhóm chuyên môn đào tạo giáo viên của trường Đại học Sư phạm là hạnh kiểm năm lớp 12 phải đạt từ loại khá trở lên (theo học bạ THPT).
3. Xét tuyển (Đăng ký) và Tuyển bổ sung 1
3.1. Phiếu đăng ký
Thí sinh có thể đăng ký nguyện vọng của Đại học Huế và các trường không giới hạn, phải sắp xếp nguyện vọng theo thứ tự ưu tiên từ cao xuống thấp (phương án 1 là cao nhất).
Hồ sơ đăng ký bao gồm: (Áp dụng cho thí sinh nộp trực tiếp hoặc qua đường bưu điện):
– Đơn đăng ký điền theo mẫu do Đại học Huế quy định – Tải về tại đây
– Bản chính Giấy chứng nhận điểm thi THPT quốc gia năm 2019;
– Bản chính Giấy chứng nhận điểm thi năng khiếu (áp dụng đối với thí sinh xét tuyển vào các ngành có lợi thế);
– Một phong bì dán tem, ghi rõ họ tên, địa chỉ, số điện thoại của thí sinh;
3.2. Cách thức và thời điểm đăng ký nhập học
thời gian: từ 14 Tháng Tám, 2019 cho đến nay 24/8/2019.
Cách thức nộp hồ sơ:
– Thí sinh có thể đăng ký xét tuyển trực tuyến: http://dkxt.hueuni.edu.vn
* ghi chú: Thí sinh đăng ký xét tuyển trực tuyến nộp bản chính Giấy chứng nhận điểm thi THPT quốc gia năm 2019 về địa chỉ: Ban Khảo thí và Kiểm định chất lượng giáo dục Đại học Huế, 01 Điện Biên Phủ, Thành phố Huế qua đường bưu điện hoặc nộp trực tiếp tại địa chỉ trên.
– Nộp trực tiếp tại Ban Khảo thí và Kiểm định chất lượng giáo dục Đại học Huế, số 01, Điện Biên Phủ, thành phố Huế.
– Gửi chuyển phát nhanh đến địa chỉ trên. Hội đồng tuyển sinh sẽ công bố điểm xét tuyển căn cứ vào dấu ngày bưu điện đóng trên phong bì và hồ sơ nhận được của Ban Khảo thí và Kiểm định chất lượng giáo dục Đại học Huế trước khi họp Hội đồng tuyển sinh.
3.3. Công bố kết quả xét tuyển
Công bố kết quả trúng tuyển: Ban tuyển sinh Đại học Huế dự kiến công bố kết quả trúng tuyển tại địa chỉ http://tuyensinh.hueuni.edu.vn Trước 17h ngày 28/8/2019.