Tuyển sinh ĐH-CĐ 2023: Điểm sàn xét tuyển vào trường Đại học Nông Lâm

ttgdnn-gdtxquan11.edu.vn gửi tới các bạn bài Điểm sàn xét tuyển vào trường Đại học Nông Lâm. Hi vọng là điều các bạn đang tìm kiếm.

Hội đồng tuyển sinh Đại học Huế công bố ngưỡng đảm bảo chất lượng tuyển sinh trình độ đại học năm 2018 (ngành) đối với các ngành đào tạo của Trường Đại học Nông Lâm như sau:
Thú y và Công nghệ thực phẩm: 15 điểm; Chăn nuôi thú y: 14 điểm; Các ngành khác: 13 điểm

































































































TT tên ngành mã ngành Đội ngũ tuyển sinh mật mã Theo tiêu chuẩn thi THPT Điểm sàn (không nhân hệ số) Theo tiêu chuẩn kết quả học tập
Đại học Nông Lâm (DHL) 1907 Chap 413
1. Ngành lâm nghiệp và quản lý môi trường rừng 175 75
người đầu tiên lâm nghiệp 7620201 1. Toán, Sinh, Hóa B00 70 13 30
2. Văn, sinh, địa C13
3. Toán, Sinh học, Tiếng Anh D08
4. Toán, Lý, Sinh A02
2 lâm nghiệp đô thị 7620202 1. Toán, Sinh, Hóa B00 35 13
15
2. Văn, sinh, địa C13
3. Toán, Sinh học, Tiếng Anh D08
4. Toán, Lý, Sinh A02
3 quản lý tài nguyên rừng 7620211 1. Toán, Sinh, Hóa B00 70 13 30
2. Văn, sinh, địa C13
3. Toán, Sinh học, Tiếng Anh D08
4. Toán, Lý, Sinh A02
hai.Nhóm Công nghiệp Thủy sản 260 90
4 nuôi trồng thủy sản 7620301 1. Toán, Sinh, Hóa B00 200 13 50
2. Toán, Sinh, GDCD B04
3. Toán, Lý, Hóa A00
4. Văn, sinh, địa C13
5 quản lý nghề cá 7620305 1. Toán, Sinh, Hóa B00 30 13 20
2. Toán, Sinh, GDCD B04
3. Toán, Lý, Hóa A00
4. Văn, sinh, địa C13
6 bệnh học thủy sản 7620302 1. Toán, Sinh, Hóa B00 30 13 20
2. Toán, Sinh, GDCD B04
3. Toán, Lý, Hóa A00
4. Văn, sinh, địa C13
ba.Nhóm ngành trồng trọt và nông nghiệp công nghệ cao 250 130
7 khoa học cây trồng 7620110 1. Toán, Sinh, Hóa B00 100 13 40
2. Toán, Sinh, GDCD B04
3. Toán, Sinh, Địa B02
4. Toán, Lý, Hóa A00
số 8 bảo vệ thực vật 7620112 1. Toán, Sinh, Hóa B00 70 13 30
2. Toán, Sinh, GDCD B04
3. Toán, Sinh, Địa B02
4. Toán, Lý, Hóa A00
9 nông nghiệp 7620109 1. Toán, Sinh, Hóa B00 40 13 20
2. Toán, Sinh, GDCD B04
3. Toán, Sinh, Địa B02
4. Toán, Lý, Hóa A00
mười Công nghệ và cảnh quan rau quả 7620113 1. Toán, Sinh, Hóa B00 25 13 25
2. Toán, Sinh, GDCD B04
3. Toán, Sinh, Địa B02
4. Toán, Lý, Hóa A00
11 nghiên cứu về đất 7620103 1. Toán, Sinh, Hóa B00 15 13
15
2. Toán, Sinh, GDCD B04
3. Toán, Sinh, Địa B02
4. Toán, Lý, Hóa A00
Bốn.ngành khác 1122 118
thứ mười hai Chăn nuôi (chăn nuôi sinh học – thú y) 7620105 1. Toán, Sinh, Hóa B00 200 14
2. Toán, Sinh, Địa B02
3. Toán, Sinh học, Tiếng Anh D08
4. Toán, Lý, Hóa A00
13 Lương Y 7640101 1. Toán, Sinh, Hóa B00 200 15
2. Toán, Sinh, Địa B02
3. Toán, Sinh học, Tiếng Anh D08
4. Toán, Lý, Hóa A00
14 công nghệ thực phẩm 7540101 1. Toán, Sinh, Hóa B00 150 15
2. Toán, Lý, Hóa A00
3. Toán, Hóa học, Tiếng Anh D07
4. Văn, Toán, Hóa khí cacbonic
15 kỹ thuật cơ sở hạ tầng 7580210 1. Toán, Lý, Hóa A00 66 13
14
2. Toán, Vật lý, Tiếng Anh A01
3. Văn, Toán, Lý C01
4. Toán, Lý, Sinh A02
16 công nghệ sau thu hoạch 7540104 1. Toán, Sinh, Hóa B00 56 13 14
2. Toán, Lý, Hóa A00
3. Toán, Sinh học, Tiếng Anh D08
4. Toán, Hóa học, Tiếng Anh D07
17 Kỹ thuật cơ điện 7520114 1. Toán, Lý, Hóa A00 60 13
2. Toán, Vật lý, Tiếng Anh A01
3. Toán, Vật lý, Sinh học A02
4. Toán, Lý, Văn C01
18 Công nghệ Kỹ thuật Cơ khí 7510201 1. Toán, Lý, Hóa A00 80 13
2. Toán, Vật lý, Tiếng Anh A01
3. Toán, Vật lý, Sinh học A02
4. Văn, Toán, Lý C01
19 Công nghệ chế biến lâm sản 7549001 1. Toán, Lý, Hóa A00 35 13 15
2. Toán, Vật lý, Sinh học A02
3. Toán, Sinh, Hóa B00
4. Toán, Hóa học, Tiếng Anh D07
20 quản lý đất đai 7850103 1. Toán, Lý, Hóa A00 100 13 50
2. Toán, Văn, Anh D01
3. Văn, Địa, Toán C04
4. Văn, Sử, Địa C00
hai mươi mốt Khuyến Nông (Kép Khuyến Nông – Phát Triển Nông Thôn) 7620102 1. Toán, Sinh, Hóa B00 40 13 mười
2. Văn, Địa, Toán C04
3. Văn, Sử, Địa C00
4. Văn, địa, Anh D15
hai mươi hai phát triển nông thôn 7620116 1. Văn, Sử, Địa C00 150 13
2. Toán, Văn, Anh D01
3. Văn, Địa, Toán C04
4. Văn, địa, Anh D15
hai mươi ba địa ốc 7340116 1. Toán, Lý, Hóa
2. Văn, Toán, Tiếng Anh
3. Văn, Toán, Địa
4. Văn, Sử, Địa
A00
D01
C04
C00
35 13 15
hai mươi bốn Đảm bảo Chất lượng và An toàn Thực phẩm 7540106 1. Toán, Sinh, Hóa
2. Toán, Lý, Hóa
3. Toán, Văn, Anh
4. Toán, Vật lý, Tiếng Anh
B00;A00;D01;A01 50 13

Xem kết quả tuyển sinh Đại học A&F-Đại học Huế 2017: https://diemthi.tuyensinh247.com/diem-chuan/dai-hoc-nong-lam-dai-hoc-hue-DHL.html

Theo TTHN


Đọc thêm:  Tuyển sinh ĐH-CĐ 2023: Điểm chuẩn học bạ ĐH Công nghiệp Thực phẩm TPHCM đợt 2 năm 2021

Related Posts