Tuyển sinh ĐH-CĐ 2023: Mã trường THPT tại tỉnh Thái Bình

ttgdnn-gdtxquan11.edu.vn gửi tới các bạn bài Mã trường THPT tại tỉnh Thái Bình. Hi vọng là điều các bạn đang tìm kiếm.

mật mã
Tỉnh/Thành phố

Tên tỉnh/thành phố

mật mã
huyện

Quận / Huyện

mật mã
Trường học

Tên trường

Địa chỉ

khu vực


26

hoà bình

00

Giao dục va đao tạo

800

Du Học_26

Khu 3


26

hoà bình

00

Giao dục va đao tạo

900

Tại ngũ, công an_26

Khu 3


26

hoà bình

01

Thành phố Thái Bình

002

Trường trung học phổ thông năng khiếu Taiping

368A Phan Bá Vành, P. Quang Trung,
TP TB, Thái Bình

Khu 2


26

hoà bình

01

Thành phố Thái Bình

003

Trường THCS Lê Quế Tùng

Số 343 đường Lý Bôn, huyện Đề Thám, Thanh Thành
Phố Taiping TB

Khu 2


26

hoà bình

01

Thành phố Thái Bình

004

Trường THCS Nguyễn Đức King

Số 24, Đinh Tiên Hoàng, Kỳ Bá, Thanh Thành
Phố Taiping TB

Khu 2


26

hoà bình

01

Thành phố Thái Bình

005

THPT Nguyễn Công Trứ

Thanh Trần Hưng Đạo Phường Kim Đồng
Phố Taiping TB

Khu 2


26

hoà bình

01

Thành phố Thái Bình

006

Trường THCS Nguyễn Thái Bình

Đường Huangwentai, xã Wuzheng
TB, Thái Bình

Khu 2


26

hoà bình

01

Thành phố Thái Bình

007

Trung Tâm Giáo Dục Dạy Nghề – Thị Trấn Thái Lan
Có thể

Số 117, Hoàng Công Chất, Q. Quang
Trung Tâm, TP TB, Thái Bình

Khu 2


26

hoà bình

01

Thành phố Thái Bình

059

Dạy nghề cho người khuyết tật
hoà bình

Xóm 8, xã Đông Hòa, TP TB, Thái Bình

Khu 2


26

hoà bình

01

Thành phố Thái Bình

060

Cao đẳng nghề Taiping

514 Đường Long Hưng, Phường Hoàng Diệu,
TP TB, Thái Bình

Khu 2


26

hoà bình

01

Thành phố Thái Bình

061

Trường Cao Đẳng Nghề 19 – Bộ Quốc Gia
Phòng

784 Lý Bôn, P. Trần Lãm, TP.
TB, Thái Bình

Khu 2


26

hoà bình

01

Thành phố Thái Bình

062

Đại học Thái Bình

Tân Bình, TP Thái Bình, Thái Bình

Khu 2


26

hoà bình

02

quận Quỳnh Phúc

009

THPT Quỳnh Côi
Đọc thêm:  Tuyển sinh ĐH-CĐ 2023: Chưa chốt cho học sinh đi học trở lại vào ngày 2/3

Khu 3B, Thị trấn Quỳnh Côi, Quỳnh Phụ, Thái Lan
Có thể

Vùng lãnh thổ mới Quận 2


26

hoà bình

02

quận Quỳnh Phúc

010

Trường THCS Quỳnh Thọ

Xã Quỳnh Thọ, Quỳnh Phụ, Thái Bình

Vùng lãnh thổ mới Quận 2


26

hoà bình

02

quận Quỳnh Phúc

011

Trường THCS Phúc Đức

Thị trấn An Bài, Quỳnh Phụ, Thái Bình

Vùng lãnh thổ mới Quận 2


26

hoà bình

02

quận Quỳnh Phúc

012

Trường THCS Nguyễn Huệ

Xã Quỳnh Hưng, Quỳnh Phụ, Thái Bình

Vùng lãnh thổ mới Quận 2


26

hoà bình

02

quận Quỳnh Phúc

013

Trường THCS Chen Xingdao

Xã An Vũ, Quỳnh Phụ, Thái Bình

Vùng lãnh thổ mới Quận 2


26

hoà bình

02

quận Quỳnh Phúc

014

Trung tâm GDNN Quỳnh Phụ

Khu 3B, Thị trấn Quỳnh Côi, Quỳnh Phụ, Thái Lan
Có thể

Vùng lãnh thổ mới Quận 2


26

hoà bình

03

quận Hồng Hà

017

Trường trung học Xingren

Thị trấn Hưng Nhân, Hưng Hà, Thái Bình

Vùng lãnh thổ mới Quận 2


26

hoà bình

03

quận Hồng Hà

018

THPT Bắc Duyên Hà

Thị trấn Hưng Hà, Hồng Hà, Thái Bình

Vùng lãnh thổ mới Quận 2


26

hoà bình

03

quận Hồng Hà

019

THPT Nam Duyên Hà

Xã Minh Hòa, Hưng Hà, Thái Bình

Vùng lãnh thổ mới Quận 2


26

hoà bình

03

quận Hồng Hà

020

Trường trung học sông Đông Hưng

Xã Hưng Dũng, Hưng Hà, Thái Bình

Vùng lãnh thổ mới Quận 2


26

hoà bình

03

quận Hồng Hà

021

Trường THCS Chân Thị Yưng

Thị trấn Hưng Nhân, Hưng Hà, Thái Bình

Vùng lãnh thổ mới Quận 2


26

hoà bình

03

quận Hồng Hà

022

Trung tâm giáo dục nghề nghiệp Hồng Hà

Thị trấn Hưng Hà, Hồng Hà, Thái Bình

Vùng lãnh thổ mới Quận 2


26

hoà bình

04

Quận Đông Hưng

024

Trường THCS Thiên Hồng

Minh Tân, Đông Hưng, Thái Bình

Vùng lãnh thổ mới Quận 2


26

hoà bình

04

Quận Đông Hưng

025

Trường trung học cơ sở phía bắc Đông Quan

Thị trấn Đông Hưng, Đông Hưng, Thái Bình

Vùng lãnh thổ mới Quận 2


26

Đọc thêm:  Tuyển sinh ĐH-CĐ 2023: Phương án tuyển sinh trường Cao Đẳng Công Nghệ Viettronics 2018
hoà bình

04

Quận Đông Hưng

026

Trường trung học cơ sở Nam Đông Quản

Xã Đông A, Đông Hưng, Thái Bình

Vùng lãnh thổ mới Quận 2


26

hoà bình

04

Quận Đông Hưng

027

Trường THCS Mỹ Linh

Xã Mê Linh, Đông Hưng, Thái Bình

Vùng lãnh thổ mới Quận 2


26

hoà bình

04

Quận Đông Hưng

028

Trường trung học cơ sở Đông Quan

Tổ 1, thị trấn Đông Hưng, Đông Hưng, Thái Bình

Vùng lãnh thổ mới Quận 2


26

hoà bình

04

Quận Đông Hưng

030

Trung tâm đào tạo giáo dục nghề nghiệp Donghong

Tổ 1, thị trấn Đông Hưng, Đông Hưng, Thái Bình

Vùng lãnh thổ mới Quận 2


26

hoà bình

05

quận võ tư

032

Trường THPT Nguyễn Trãi

Xã Hòa Bình, Vũ Thư, Thái Bình

Vùng lãnh thổ mới Quận 2


26

hoà bình

05

quận võ tư

033

Trường trung học Wuxian

Xã Việt Thuận, Vũ Thư, Thái Bình

Vùng lãnh thổ mới Quận 2


26

hoà bình

05

quận võ tư

034

Trường trung học cơ sở Ripon

Xã Xiehe, Wu Thứ Năm, Thái Bình

Vùng lãnh thổ mới Quận 2


26

hoà bình

05

quận võ tư

035

Trường THCS Hùng Vương

Thị trấn Wu Qiu, tỉnh Taiping

Vùng lãnh thổ mới Quận 2


26

hoà bình

05

quận võ tư

036

Trường THCS Phạm Quang Thẩm

Xã Vũ Tiến, Vũ Thư, Thái Bình

Vùng lãnh thổ mới Quận 2


26

hoà bình

05

quận võ tư

037

Trung tâm GDNN-GDTX Vũ Thư

Thị trấn Wu Qiu, tỉnh Taiping

Vùng lãnh thổ mới Quận 2


26

hoà bình

06

huyện Kiềm Hưng

039

Trường THCS Nguyễn Du

Thị trấn Kiến Xương, Kiến Xương, Thái Bình

Vùng lãnh thổ mới Quận 2


26

hoà bình

06

huyện Kiềm Hưng

040

Trường THCS Bắc Kiến Xương

Xã Nam Cao, Kiến Xương, Thái Bình

Vùng lãnh thổ mới Quận 2


26

hoà bình

06

huyện Kiềm Hưng

041

Trường THCS Chu Ôn Ôn

Xã Vũ Quý, Kiến Xương, Thái Bình

Vùng lãnh thổ mới Quận 2


26

hoà bình

06

huyện Kiềm Hưng

042

Trường trung học cơ sở Heisei

Xã Bình Thành, Kiến Xương, Thái Bình
Đọc thêm:  TTTS vào 10 2023: Đã có điểm thi vào lớp 10 năm 2019 Sở GD Hà Nam

Vùng lãnh thổ mới Quận 2


26

hoà bình

06

huyện Kiềm Hưng

043

Trường trung học Hồng Đức

Thị trấn Thanh Nê, Kiến Xương, Thái Bình

Vùng lãnh thổ mới Quận 2


26

hoà bình

06

huyện Kiềm Hưng

044

Trung tâm GDNN-GDTX Kiến Xương

Xã Bình Minh, Kiến Xương, Thái Bình

Vùng lãnh thổ mới Quận 2


26

hoà bình

07

Quận Thiên Hải

046

Trường THCS Thái Thiên Hải

Tien Hai Town, Tien Hai, Taiping

Vùng lãnh thổ mới Quận 2


26

hoà bình

07

Quận Thiên Hải

047

Trường trung học Nam Thiên Hải

Xã Nam Trung, Tiền Hải, Thái Bình

Vùng lãnh thổ mới Quận 2


26

hoà bình

07

Quận Thiên Hải

048

Trường trung học cơ sở Dongtianhai

Xã Đông Xuyên, Tiền Hải, Thái Bình

Vùng lãnh thổ mới Quận 2


26

hoà bình

07

Quận Thiên Hải

049

Trường THCS Vương Mẫn Tài

Quận 4, thị trấn Thiên Hải, thành phố Thiên Hải, tỉnh Thái Bình

Vùng lãnh thổ mới Quận 2


26

hoà bình

07

Quận Thiên Hải

050

Trung tâm giáo dục và đào tạo nghề Tianhai

210 Đường Tiểu Hoàng, Thị trấn Tiền Hải, Tiền Hải,
hoà bình

Vùng lãnh thổ mới Quận 2


26

hoà bình

08

Huyện Tài Củi

052

Trường THCS Tung Tsui Ying

Thôn Bảo Trinh, thị trấn Diêm Điền, Thái Thụy,
hoà bình

Vùng lãnh thổ mới Quận 2


26

hoà bình

08

Huyện Tài Củi

053

Trường THCS Tây Tsui Ying

Xã Thụy Sơn, Thái Thụy, Thái Bình

Vùng lãnh thổ mới Quận 2


26

hoà bình

08

Huyện Tài Củi

054

Trường THCS Đài Ninh

Xã Thái Hưng, Thái Thụy, Thái Bình

Vùng lãnh thổ mới Quận 2


26

hoà bình

08

Huyện Tài Củi

055

Trường trung học Taft

Xã Thái Phúc, Thái Thụy, Thái Bình

Vùng lãnh thổ mới Quận 2


26

hoà bình

08

Huyện Tài Củi

056

Trường THCS Trưởng khoa

Khu 6 Thị trấn Diêm Điền, Thái Thụy, Thái Bình

Vùng lãnh thổ mới Quận 2


26

hoà bình

08

Huyện Tài Củi

057

Trung tâm GDNN-GDTX Thái Thụy

Khu 8, thị trấn Diêm Điền, Thái Thụy, Thái Bình

Vùng lãnh thổ mới Quận 2


Related Posts