ttgdnn-gdtxquan11.edu.vn gửi tới các bạn bài Phương án tuyển sinh Đại học Hàng Hải Việt Nam 2020. Hi vọng là điều các bạn đang tìm kiếm.
1. Mẹo
1.1 Phương thức xét tuyển
Triển khai đăng ký Trường Đại học Hàng hải Việt Nam năm 2020 03Phương thức tuyển dụng Phù hợp với các chuyên ngành đào tạo:
– phương pháp một: Xét tuyển dựa vào kết quả kỳ thi THPT Quốc gia năm 2020 do Bộ Giáo dục và Đào tạo tổ chức. Áp dụng cho tất cả các chuyên ngành.
– Phương pháp hai: Xét tuyển thẳng kết hợp, áp dụng cho tất cả các ngành, dành cho một trong những thí sinh có tổng điểm trong kỳ thi thpt quốc gia năm 2020 đạt ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào của trường và đáp ứng yêu cầu về tổ hợp môn xét tuyển của trường. Các hình thức sau:
- Bảng 1: Có chứng chỉ tiếng Anh quốc tế IELTS 5.0 Hoặc tương đương ở trong (kể từ ngày 30 tháng 6 năm 2020).
- mẫu 2: Đạt giải nhất, nhì, ba kỳ thi chọn học sinh giỏi cấp tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương. Các môn học gồm: toán, lý, hóa, sinh, văn, sử, địa, tin học, ngoại ngữ.
– Phương pháp ba: Xét tuyển theo kết quả học tập và rèn luyện bậc THPT
+ áp dụng 27 chính trong nhóm công nghệ, 02 Công nghệ thông tin và tự động hóa công nghiệp Đội ngũ chất lượng cao, 02 chuyên nsự lựa chọn ồn ào.
+ Điều kiện xét tuyển: Thí sinh đã tốt nghiệp THPT 2018, 2019, 2020 Hạnh kiểm năm lớp 12 xếp loại Khá trở lên.Xét tuyển dựa vào điểm trung bình 3 môn (về chủ đề) Cộng điểm ưu tiên, từ cao xuống thấp cho đến hết mục tiêu.
Ngành kiến trúc và thiết kế nội thất sử dụng kết quả kỳ thi hội họa và mỹ thuật của trường đã tổ chức những năm trước 2018, 2019 và 2020 nhận vào.
1.2 Phạm vi tuyển sinh
Tuyển sỉ trên toàn quốc.
1.3 Tiêu chí xét tuyển
Năm 2020 Trường Đại học Hàng hải Việt Nam tổ chức công tác tuyển sinh 46 Các ngành đào tạo đại học cụ thể như sau:
>> Xem: Điểm Chuẩn Đại Học Hàng Hải Những Năm Gần Đây
chuyên
|
mã chuyên nghiệp
|
Đội ngũ tuyển sinh
|
Mục tiêu
|
|
---|---|---|---|---|
ĐỘI NGŨ KỸ THUẬT & CÔNG NGHỆ (27 CHUYÊN VIÊN)
|
||||
1. Điều khiển tàu
|
7840106D101
|
A00
A01
C01
D01
|
130
|
|
2. Vận hành máy tàu thủy
|
7840106D102
|
Sau những năm 90
|
||
3. Quản lý hàng hải
|
7840106D129
|
30
|
||
4. Điện tử Viễn thông
|
7520207D104
|
Sau những năm 90
|
||
5. Vận chuyển điện tự động
|
7520216D103
|
45
|
||
6. Tự động hóa công nghiệp
|
7520216D105
|
Sau những năm 90
|
||
7. Tự động hóa hệ thống điện
|
7520216D121
|
Sau những năm 90
|
||
8. Máy tàu
|
7520122D106
|
45
|
||
9. Thiết kế công trình tàu thủy và đại dương
|
7520122D107
|
45
|
||
10. Đóng tàu và Kỹ thuật Đại dương
|
7520122D108
|
45
|
||
11. Máy xếp dỡ và tự động hóa
|
7520103D109
|
45
|
||
12. Kỹ thuật cơ khí
|
7520103D116
|
Sau những năm 90
|
||
13. Kỹ thuật cơ điện
|
7520103D117
|
60
|
||
14. Kỹ thuật ô tô
|
7520103D122
|
60
|
||
15. Kỹ thuật nóng lạnh
|
7520103D123
|
45
|
||
16. Máy công nghiệp và tự động hóa
|
7520103D128
|
45
|
||
17. Xây dựng nhà máy nước
|
7580203D110
|
45
|
||
18. Kỹ thuật an toàn hàng hải
|
7580203D111
|
45
|
||
19. Công trình dân dụng và công nghiệp
|
7580201D112
|
75
|
||
20. Kỹ thuật hạ tầng giao thông
|
7580205D113
|
45
|
||
21. Công nghệ thông tin
|
7480201D114
|
100
|
||
22. Kỹ thuật phần mềm
|
7480201D118
|
45
|
||
23. Kỹ thuật Truyền thông và Mạng máy tính
|
7480201D119
|
45
|
||
24. Kỹ thuật môi trường
|
7520320D115
|
Sau những năm 90
|
||
25. Kỹ thuật hóa học
|
7520320D126
|
45
|
||
26. Quản lý xây dựng
|
7580201D130
|
30
|
||
27. Kiến trúc và Nội thất (vẽ MT hệ số 2)
Đăng ký dự thi Vẽ tranh mỹ thuật từ ngày 01/06/2020
|
7580201D127
|
H01, H02
H03, H04
|
30
|
|
Nhóm ngoại ngữ (02 chuyên ngành)
|
||||
28. Tiếng Anh thương mại
|
hệ số tiếng anh 2
|
7220201D124
|
D01, A01
D10, D14
|
Sau những năm 90
|
29. Tiếng Anh
|
7220201D125
|
Sau những năm 90
|
||
Nhóm ngành Kinh tế Luật (08 chuyên ngành)
|
||||
30. Kinh tế vận chuyển
|
7840104D401
|
A00, A01
C01, D01
|
135
|
|
31. Kinh tế vận chuyển
|
7840104D410
|
60
|
||
32. Logistics và chuỗi cung ứng
|
7840104D407
|
135
|
||
33. Kinh tế ngoại thương
|
7340120D402
|
130
|
||
34. Quản trị kinh doanh
|
7340101D403
|
80
|
||
35. Quản lý kế toán tài chính
|
7340101D404
|
135
|
||
36. Quản lý ngân hàng tài chính
|
7340101D411
|
45
|
||
37. Luật Hàng hải
|
7380101D120
|
Sau những năm 90
|
||
Chất lượng cao (04 chuyên ngành)
|
||||
38. Kinh tế vận tải biển (CLC)
|
7840104H401
|
A00, A01
C01, D01
|
Sau những năm 90
|
|
39. Kinh tế ngoại thương (CLC)
|
7340120H402
|
80
|
||
40. Tự động hóa công nghiệp (CLC)
|
7520216H105
|
60
|
||
41. Công nghệ thông tin (CLC)
|
7480201H114
|
60
|
||
Khóa nâng cao (03 chuyên ngành)
|
||||
42. Quản lý kinh doanh và tiếp thị
|
7340101A403
|
D15, A01
D07, D01
|
80
|
|
43. Kinh tế biển
|
7840104A408
|
60
|
||
44. Kinh doanh quốc tế và Logistics
|
7340120A409
|
80
|
||
Các môn tự chọn (02 chuyên ngành)
|
||||
45. Điều khiển tàu
|
7840106S101
|
A00, A01
C01, D01
|
30
|
|
46. Khai thác máy hàng hải
|
7840106S102
|
30
|
ghi chú: Tổ hợp môn: A00: Toán Địa Hóa; A01: Toán, Vật lý, Tiếng Anh; C01: toán học, văn học, vật lý; D01: Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh; D07: Toán, Hóa học, Tiếng Anh; D10: Toán, Địa lý, Tiếng Anh; D14: Văn, Sử, Anh; D15: văn, ngoại ngữ, tiếng anh; H01: Toán, Văn, Vẽ MT; H02: Toán, Tiếng Anh, Vẽ MT; H03: Toán, Lý, Vẽ MT; H04: Toán, Hóa, Vẽ MT;
1.4 Thời gian, địa điểm tiếp nhận thông tin
Đối với phương pháp 1:
thời hạn nộp đơn Ngày 1 tháng 4 năm 2020 đến ngày 20 tháng 4 năm 2020.
Thí sinh báo cáo về điểm đăng ký dự thi do trường THPT hoặc sở giáo dục và đào tạo quy định.
Đối với phương pháp 2, 3:
Thời gian nhận hồ sơ đăng ký xét tuyển: từ Từ 01/06/2020 đến 31/07/2020.
Ứng viên có thể nộp hồ sơ trực tiếp hoặc qua đường bưu điện tới:
Phòng Đào tạo – Trường Đại học Hàng hải Việt Nam, Số 484 Lạch Tray, Quận Lê Chân, TP Hải Phòng
ĐT: 0225.3735138/3729690 – Đường dây nóng/Zalo: 0941.979.484 / 0941.636.484
Theo TTHN