ttgdnn-gdtxquan11.edu.vn gửi tới các bạn bài Thông tin tuyển sinh Đại học Sư Phạm. Hi vọng là điều các bạn đang tìm kiếm.
– Mã trường: DDS
– Tổng chỉ tiêu: Dự kiến 3395
1. Nguyên tắc chung: Hãy vào ngành phù hợp trước, sau đó là ngành gần nhất. Thí sinh có thể xét tuyển thẳng vào nhiều ngành khác nhau của Trường theo thứ tự nguyện vọng ưu tiên. Xét theo thứ tự giải quyết từ cao xuống thấp cho đến khi đạt được mục tiêu, ưu tiên từ nguyện vọng đầu tiên đến nguyện vọng cuối cùng. Thí sinh trúng tuyển mỗi nguyện vọng 1 sẽ không được xét tuyển nguyện vọng tiếp theo.
2. Thông tin về năm nhập học
– Trình độ: Tốt nghiệp THPT và tương đương
– Phạm vi tuyển sinh: tuyển sinh toàn quốc
– Phương thức tuyển sinh (thi tuyển, xét tuyển hoặc kết hợp giữa thi tuyển và xét tuyển): xét tuyển kết hợp với thi tuyển
– Chỉ tiêu tuyển sinh: chỉ tiêu theo ngành, theo phương thức tuyển và trình độ đào tạo
– Nhập ngưỡng đảm bảo chất lượng, điều kiện nhận XT
>>> Xem thêm mã đây Tiêu chuẩn năm học đào tạo đại học – Đại học Đà Nẵng
1. Mẹo
1- Kiểm tra năng lực kết hợp với điểm thi THPT 2021
Mục tiêu chung: dự kiến
– Áp dụng cho 03 ngành: Giáo dục mầm non, Sư phạm thể chất và Sư phạm âm nhạc
– Giáo dục Mầm non: G/T 1+G/T 2+Toán;G/T 1+G/T 2+Văn
– Sư phạm Âm nhạc: (Năng khiếu 1)*2 + (Năng khiếu 2)*2 + Văn
– Môn Thể dục: 1.Toán + Sinh + (Năng khiếu)*2 hoặc 2.Toán + Văn + (Năng khiếu)*2 hoặc Văn + Sinh + (Năng khiếu)*2 hoặc Văn + GDCD + (Năng khiếu))*2
2- Kiểm tra năng lực kết hợp xét học bạ THPT
– Mục tiêu chung: Dự kiến
– Phù hợp với sư phạm âm nhạc, thể dục
– Sư phạm Âm nhạc: (Năng khiếu 1)*2 + (Năng khiếu 2)*2 + Văn
– Môn Thể dục: 1.Toán + Sinh + (Năng khiếu)*2 hoặc 2.Toán + Văn + (Năng khiếu)*2 hoặc Văn + Sinh + (Năng khiếu)*2 hoặc Văn + GDCD + (Năng khiếu))*2
Học bạ lớp 10, lớp 11 và HK1 lớp 12
3 – Xét kết quả thi nâng cao năm 2021
– Mục tiêu chung: Dự kiến
– Phù hợp mọi ngành nghề
– Tổng kết quả thi 03 môn tổ hợp theo ngành xét tuyển
4 – Cân nhắc sàng lọc ở trường trung học
Học bạ lớp 10, lớp 11 và HK1 lớp 12
– Mục tiêu chung: Dự kiến
– Đăng ký nhóm Nghiệp vụ Đào tạo Đại học, đối với nhóm Nghiệp vụ Đào tạo giáo viên phải đạt HSG bậc 12.
– Điểm trung bình chung 03 môn tổ hợp theo ngành chọn
– Điểm trung bình chung từng môn là điểm trung bình chung của HK1 năm lớp 10, 11, 12
5 – Tuyển dụng người chiến thắng
– Thí sinh đạt giải Nhất, Nhì, Ba trong kỳ thi HSG các môn văn hóa cấp quốc gia (xem Phụ lục 1 danh sách các chuyên ngành).
——Người đạt giải nhất, nhì, ba cuộc thi Khoa học kỹ thuật cấp quốc gia (Danh sách các ngành được tuyển thẳng xem Phụ lục 2).
– Học sinh THPT năng khiếu có học lực loại giỏi trong 3 năm trở lại đây (danh sách các ngành được tuyển thẳng xem Phụ lục 3).
– Học sinh THPT chuyên dự thi HSG các môn văn hóa lớp 12 cấp tỉnh đạt giải Nhất, Nhì, Ba (danh sách các ngành được tuyển thẳng xem Phụ lục 3).
– Thí sinh đạt giải nhất, nhì, ba kỳ thi HSG văn hóa cấp tỉnh lớp 12
hai. Nhập Đảm bảo chất lượng (Điểm cơ sở):
* Viện Đào tạo Giáo viên (Sư phạm)
– Xét học bạ: Học sinh giỏi năm lớp 12 (chuyên ngành âm nhạc, thể thao yêu cầu học lực khá trở lên)
– Xét điểm xét công nhận tốt nghiệp THPT năm 2021: dự kiến 17-18 điểm (riêng môn thi năng khiếu, điểm trung bình môn văn hóa là 6 điểm/môn)
* Cử nhân Khoa học (ngoài Giáo dục)
– Xét học lực: 15 điểm
– Điểm xét tuyển HSC 2021: 15 điểm
3. Ngành đào tạo, tiêu chuẩn và tổ hợp xét tuyển
học viện đào tạo giáo viên
Theo Nghị định số 116/2020/NĐ-CP của Chính phủ, sinh viên sẽ được hỗ trợ học phí và sinh hoạt phí (3,63 triệu đồng/tháng).
1. Sư phạm Toán học
Mục tiêu: 160
Tổ tuyển chọn:
1. Toán + Lý + Hóa 2. Toán + Vật lý + Tiếng Anh |
1. A00 2. A01 |
2. Sư phạm Tin học
Mục tiêu: 70
Tổ tuyển chọn:
1. Toán + Lý + Hóa 2. Toán + Vật lý + Tiếng Anh |
1. A00 2. A01 |
3. Sư phạm Vật lý
Chỉ số: 120
Tổ tuyển chọn:
1. Lý + Toán + Hóa 2. Vật lý + Toán + Tiếng Anh 3. Vật lý + Toán học + Sinh học |
1. A00 2. A01 3. A02 |
4. Sư phạm Hóa học
Chỉ số: 120
Tổ tuyển chọn:
1. Hóa + Toán + Lý 2. Hóa + Toán + Tiếng Anh 3. Hóa + Toán + Sinh |
1. A00 2.D07 3.B00 |
5. Sư phạm Sinh học
Mục tiêu: 70
Tổ tuyển chọn:
1. Sinh học + Toán học + Hóa học 2. Sinh học + Toán + Tiếng Anh |
6. Sư phạm Ngữ văn
Mục tiêu: 160
Tổ tuyển chọn:
1. Ngôn ngữ học + Lịch sử + Địa lý 2. Văn + GDCD + Toán 3. Văn + GDCD + Anh |
1.C00 2.C14 3. D66 |
7. Sư phạm Lịch sử
Mục tiêu: 70
Tổ tuyển chọn:
1. Lịch Sử + Văn + Địa 2. Sử + Văn + GDCD |
1.C00 2. C19 |
8. Sư phạm Địa lý
Mục tiêu: 70
Tổ tuyển chọn:
1. Địa + Văn + Sử 2. Địa + Văn + Anh |
1.C00 2. D15 |
9. Ngành giáo dục tiểu học
Mục tiêu: 400
Tổ tuyển chọn:
1. Toán + Văn + Anh | 1.D01 |
10. Ngành giáo dục chính trị
Mục tiêu: 60
Tổ tuyển chọn:
1. Văn + Sử + Địa 2. Văn + GDCD + Địa 3. Văn + Anh + GDCD 4. Văn + GDCD + Sử |
1.C00 2. C20 3. D66 4. C19 |
11. Ngành giáo dục mầm non
Mục tiêu: 200
Tổ tuyển chọn:
1. M09:.Năng khiếu 1 (Kể chuyện, Đọc diễn cảm) + Năng khiếu 2 (Hát, Nhạc) + Toán
2. M01: Năng khiếu 1 (Kể chuyện, Đọc diễn cảm) + Năng khiếu 2 (Hát, Nhạc) + Văn
12. Sư phạm Âm nhạc
Chỉ tiêu: 45
Tổ tuyển chọn:
N00: Năng lượng Năng khiếu 1 (Nhận biết, Tiết tấu)*2+ Năng khiếu 2 (Hát, Nhạc cụ)*2+ Văn học
13. Sư phạm Khoa học Tự nhiên
Chỉ số: 120
Tổ tuyển chọn:
1. Toán + Lý + Hóa
4. Toán + Khoa học + Tiếng Anh
|
1. A00 2. A02 3.B00 4. D90 |
14. Sư phạm Sử – Địa
Chỉ số: 120
Tổ tuyển chọn:
1. Văn học+ Sử + Địa 2. Văn + KHXH + Tiếng Anh 3. Văn + Sử + GDCD 4. Văn + Địa + GDCD |
1.C00 2. D78 3. C19 4. C20 |
15. Bộ môn Giáo dục công dân
Mục tiêu: 70
Tổ tuyển chọn:
1. Văn + Sử + Địa 2. Văn + GDCD + Địa 3. Văn + Anh + GDCD 4. Văn + GDCD + Sử |
1.C00 2. C20 3. D66 4. C19 |
16. Sư phạm Tin học và Công nghệ Trường Tiểu học
Chỉ số: 120
Tổ tuyển chọn:
1. Toán + Lý + Hóa 2. Toán + Sinh + Lý 3. Toán + Văn + Anh |
1. A00 2. A02 3.D01 |
17. Sư phạm kỹ thuật
Mục tiêu: 100
Tổ tuyển chọn:
1. Toán + vẽVật lý + Hóa học 2. Toán + Sinh + Lý 3. Toán + Hóa + Sinh 4. Toán + Khoa học + Tiếng Anh |
1. A00 2. A02 3.B00 4. D90 |
18. Phần thể thao
Mục tiêu: 70
Tổ tuyển chọn:
1. T00: Chuyên ngành TDTT (chạy cự ly dài tại chỗ, chạy 100m)*2+toán+sinh
2. T02: Chuyên môn TDTT (chạy cự ly dài tại chỗ, chạy 100m)*2+toán+văn
3. T03: Chuyên ngành TDTT (chạy cự ly dài tại chỗ, chạy 100m)*2+văn+sinh
4. T05: Năng khiếu thể thao (chạy cự ly dài, chạy 100m)*2+văn+GDCD
Cử nhân khoa học
Sinh viên đóng trung bình 5 triệu đồng mỗi học kỳ
1. Cử nhân Công nghệ sinh học
Mục tiêu: 60
Tổ tuyển chọn:
1. Toán + Sinh + Hóa 2. Toán + Sinh + Tiếng Anh 3. Toán + Lý + Hóa |
1.B00 2.D08 3. A00 |
2. Cử nhân Hóa học (Hóa Dược và Phân Tích MT)
Mục tiêu: 60
Tổ tuyển chọn:
1. Hóa + Toán + Lý 2. Hóa + Toán + Tiếng Anh 3. Hóa + Toán + Sinh |
1. A00 2.D07 3.B00 |
3. Cử nhân Công nghệ thông tin
Mục tiêu: 190
Tổ tuyển chọn:
1. Toán + Lý + Hóa 2. Toán + Vật lý + Tiếng Anh |
1. A00 2. A01 |
4. Cử nhân nghệ thuật
Mục tiêu: 70
Tổ tuyển chọn:
1. Văn + Sử + Địa 2. Văn + Địa + Anh 3. Văn + GDCD + Toán 4. Văn + GDCD + Anh |
1.C00 2. D15 3.C14 4. D66 |
5. Cử nhân Lịch sử (Quan hệ quốc tế)
Mục tiêu: 70
Tổ tuyển chọn:
1. Sử + Văn + Địa 2. Sử + Văn + GDCD 3. Sử + Văn + Anh |
1.C00 2. C19 3. D14 |
6. Cử nhân Địa lý (Địa lý Du lịch)
Mục tiêu: 100
Tổ tuyển chọn:
1. Địa + Văn + Sử 2. Địa + Văn + Anh |
1.C00 2. D15 |
7. Cử nhân Việt Nam học (Văn hóa và Du lịch)
Mục tiêu: 160
Tổ tuyển chọn:
1. Văn + Địa + Sử 2. Văn + Địa + Anh 3. Văn + Sử + Anh |
1.C00 2. D15 3. D14 |
8. Cử nhân Văn hóa học
Mục tiêu: 70
Tổ tuyển chọn:
1. Văn + Sử + Địa 2. Văn + Địa + Anh 3. Văn + GDCD + Toán 4. Văn + GDCD + Anh |
1.C00 2. D15 3.C14 4. D66 |
9. Cử nhân Tâm lý học
Mục tiêu: 60
Tổ tuyển chọn:
1. Văn + Địa + Sử 2. Văn + Anh + Toán 3. Sinh học + Toán học + Hóa học |
1.C00 2.D01 3.B00 |
10. Cử nhân Công tác xã hội
Mục tiêu: 70
Tổ tuyển chọn:
1. Văn + Địa + lịch sử 2. Văn + Anh + Toán |
1.C00 2.D01 |
11. Cử nhân Báo chí
Mục tiêu: 160
Tổ tuyển chọn:
1. Văn + Sử + Địa 2. Văn + Địa + Anh 3. Văn + GDCD + Toán 4. Văn + GDCD + Anh |
1.C00 2. D15 3.C14 4. D66 |
12. Cử nhân Quản lý Tài nguyên và Môi trường
Chỉ số: 180
Tổ tuyển chọn:
1. Toán + Sinh + Hóa 2. Toán + Sinh + Tiếng Anh 3. Toán + Lý + Hóa |
1.B00 2.D08 3. A00 |
Khối đào tạo khoa học chất lượng cao
Sinh viên đóng học phí trung bình 12,5 triệu đồng/kỳ
1. Cử nhân Báo chí
Mục tiêu: 30
Tổ tuyển chọn:
1. Văn + Sử + Địa 2. Văn + Địa + Anh 3. Văn + GDCD + Toán 4. Văn + GDCD + Anh |
1.C00 2. D15 3.C14 4. D66 |
2. Cử nhân Công nghệ thông tin
Mục tiêu: 30
Tổ tuyển chọn:
1. Toán + vẽVật lý + Hóa học 2. Toán + Vật lý + Tiếng Anh |
1. A00 2. A01 |
3. Cử nhân Việt Nam học (Văn hóa và Du lịch)
Mục tiêu: 30
Tổ tuyển chọn:
1. Văn + Địa + lịch sử 2. Văn + Địa + Anh 3. Văn + Sử + Anh |
1.C00 2. D15 3. D14 |
4. Cử nhân Tâm lý học
Mục tiêu: 30
Tổ tuyển chọn:
1. Văn họcn + địa lý + lịch sử 2. Văn + Anh + Toán 3. Sinh học + Toán học + Hóa học |
1.C00 2.D01 3.B00 |
Theo TTHN