ttgdnn-gdtxquan11.edu.vn gửi tới các bạn bài Thông tin tuyển sinh ĐH Bách Khoa. Hi vọng là điều các bạn đang tìm kiếm.
1. Phương thức tuyển chọn
Thí sinh có thể đăng ký xét tuyển thông qua một hoặc nhiều phương thức xét tuyển sau:
– Xét tuyển thẳng theo quy định của Bộ GDĐT (theo phương án chung của Bộ GDĐT, chi tiết xem tại đây: http://dut.udn.vn/tuyensinh2021)
– Tuyển sinh theo phương thức tuyển sinh riêng của Nhà trường (dự kiến nhận hồ sơ từ ngày 15/4/2021, chi tiết tham khảo tại: http://dut.udn.vn/tuyensinh2021)
– Xét tuyển dựa vào kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2021 (theo phương án chung của Bộ Giáo dục và Đào tạo, chi tiết xem tại đây: http://dut.udn.vn/tuyensinh2021)
– Xét tuyển bằng học bạ (Dự kiến nhận hồ sơ xét tuyển từ ngày 15/4/2021. Chi tiết xem tại: http://dut.udn.vn/tuyensinh2021)
– Xét tuyển theo kết quả kỳ thi đánh giá năng lực do Đại học Quốc gia TP.HCM tổ chức năm 2021 (Hồ sơ dự kiến nhận trước ngày 15/4/2021, chi tiết tại đây: http://dut.udn.vn/tuyensinh2021)
>>> Xem thêm tại đây Điểm chuẩn Đại học Công nghệ của năm – Đại học Đà Nẵng
2. Mục tiêu
Năm 2021, trường sẽ tuyển sinh 3.090 chỉ tiêu cao đẳng chính quy và 44 ngành đào tạo, cụ thể như sau:
TT
|
mã trường
|
Tên ngành/nghề nghiệp
|
Mã đăng ký
|
mục tiêu chính
|
(Đầu tiên)
|
(2)
|
(3)
|
(4)
|
(5)
|
TÔI
|
ĐK
|
Đại học Bách khoa
|
|
3090
|
người đầu tiên
|
ĐK
|
Công nghệ sinh học
|
7420201
|
Sau những năm 90
|
2
|
ĐK
|
Công nghệ thông tin (Chất lượng cao – Tiếng Nhật)
|
7480201CLC
|
60
|
3
|
ĐK
|
Công nghệ Thông tin (Chất lượng, Hợp tác Chuyên nghiệp-Doanh nghiệp)
|
7480201CLC1
|
180
|
4
|
ĐK
|
Công nghệ thông tin (Cụ thể – Hợp tác doanh nghiệp)
|
7480201
|
60
|
5
|
ĐK
|
Công nghệ kỹ thuật vật liệu xây dựng
|
7510105
|
60
|
6
|
ĐK
|
Công nghệ sản xuất
|
7510202
|
160
|
7
|
ĐK
|
quản lý công nghiệp
|
7510601
|
Sau những năm 90
|
số 8
|
ĐK
|
Công nghệ Dầu khí và Khai thác Dầu khí
|
7510701
|
45
|
9
|
ĐK
|
Kỹ thuật cơ khí – Kỹ thuật cơ khí tập trung (Chất lượng)
|
7520103CLC
|
120
|
mười
|
ĐK
|
Kỹ thuật Cơ khí – Chuyên ngành Kỹ thuật Cơ khí
|
7520103A
|
60
|
11
|
ĐK
|
Kỹ thuật Cơ điện (Chất lượng)
|
7520114CLC
|
Sau những năm 90
|
thứ mười hai
|
ĐK
|
Kỹ thuật cơ điện
|
7520114
|
60
|
13
|
ĐK
|
Kỹ Thuật Nhiệt (Chất Lượng Cao)
|
7520115CLC
|
45
|
14
|
ĐK
|
Kỹ thuật nhiệt
|
7520115
|
45
|
15
|
ĐK
|
kỹ thuật tàu
|
7520122
|
45
|
16
|
ĐK
|
Kỹ Thuật Điện (Chất Lượng Cao)
|
7520201CLC
|
135
|
17
|
ĐK
|
kỹ thuật điện
|
7520201
|
60
|
18
|
ĐK
|
Kỹ thuật Điện tử-Viễn thông (Chất lượng)
|
7520207CLC
|
120
|
19
|
ĐK
|
Kỹ thuật Điện tử và Viễn thông
|
7520207
|
60
|
20
|
ĐK
|
Kỹ thuật Điều khiển và Tự động hóa (Chất lượng)
|
7520216CLC
|
Sau những năm 90
|
hai mươi mốt
|
ĐK
|
Kỹ thuật Điều khiển và Tự động hóa
|
7520216
|
60
|
hai mươi hai
|
ĐK
|
Kỹ thuật hóa học
|
7520301
|
Sau những năm 90
|
hai mươi ba
|
ĐK
|
kĩ sư môi trường
|
7520320
|
45
|
hai mươi bốn
|
ĐK
|
Công nghệ thực phẩm (Chất lượng)
|
7540101CLC
|
80
|
25
|
ĐK
|
công nghệ thực phẩm
|
7540101
|
50
|
26
|
ĐK
|
Kiến trúc (Chất lượng cao)
|
7580101CLC
|
40
|
27
|
ĐK
|
ngành kiến trúc
|
7580101
|
60
|
28
|
ĐK
|
Kỹ thuật kiến trúc (chuyên xây dựng dân dụng và công nghiệp – chất lượng cao)
|
7580201CLC
|
Sau những năm 90
|
29
|
ĐK
|
Kỹ thuật Xây dựng (Xây dựng Dân dụng và Công nghiệp)
|
7580201
|
Sau những năm 90
|
30
|
ĐK
|
Kỹ thuật kiến trúc (Chuyên ngành Tin học xây dựng)
|
7580201A
|
60
|
31
|
ĐK
|
Dự án xây dựng nhà máy nước
|
7580202
|
45
|
32
|
ĐK
|
Kỹ thuật giao thông (Chất lượng)
|
7580205CLC
|
45
|
33
|
ĐK
|
Xây dựng công trình giao thông
|
7580205
|
60
|
34
|
ĐK
|
Kinh Tế Xây Dựng (Chất Lượng Cao)
|
7580301CLC
|
45
|
35
|
ĐK
|
phát triển kinh tế
|
7580301
|
45
|
36
|
ĐK
|
Quản lý tài nguyên và môi trường
|
7850101
|
60
|
37
|
ĐK
|
Kỹ thuật hệ thống công nghiệp
|
7520118
|
60
|
38
|
ĐK
|
kỹ thuật cơ sở hạ tầng
|
7580210
|
45
|
39
|
ĐK
|
Chương trình Tiên tiến Việt-Mỹ ngành Điện tử Viễn thông
|
7905206
|
45
|
40
|
ĐK
|
Chương trình cao cấp người Mỹ gốc Việt về Hệ thống nhúng và IoT
|
7905216
|
45
|
41
|
ĐK
|
Chương trình Kỹ sư Tiên tiến Việt-Pháp (PFIEV), gồm 3 chuyên ngành:
|
xe điện
|
100
|
42
|
ĐK
|
Công nghệ thông tin (Chất lượng cao, Hợp tác chuyên nghiệp giữa doanh nghiệp), Khoa học dữ liệu và Trí tuệ nhân tạo
|
7480201CLC2
|
45
|
43
|
ĐK
|
Kỹ Thuật Cơ Khí – Khí Động Học Tập Trung
|
7520103B
|
50
|
44
|
ĐK
|
kỹ thuật máy tính
|
7480106
|
60
|
Theo TTHN