ttgdnn-gdtxquan11.edu.vn gửi tới các bạn bài Thông tin tuyển sinh ĐH Đà Nẵng – Viện Nghiên Cứu & Đào tạo Việt. Hi vọng là điều các bạn đang tìm kiếm.
2.1.Đối tượng: • Tất cả học sinh tốt nghiệp THPT trên toàn quốc;
• Người nước ngoài đã tốt nghiệp cấp 3
• Học sinh có Chứng chỉ Quốc tế của Kỳ thi Đại học Cambridge (A-Level) đã tốt nghiệp THPT
• Học sinh có điểm SAT (Bài kiểm tra đánh giá học thuật)
2.2. Phạm vi tuyển sinh: tuyển sinh trong và ngoài nước
2.3.Phương thức xét tuyển: kết hợp thi tuyển với xét tuyển;
Ghi chú: 2.3.1 Xét tuyển chung – dựa vào điểm thi THPT
Xem Phần 2.4 – Tiêu chí Đăng ký và Phần 2.6.1 – Lựa chọn Kết hợp để biết thêm chi tiết.
2.3.2 Tuyển sinh riêng – Dựa trên thành tích học tập:
Xem Phần 2.4 – Tiêu chí đầu vào và Phần 2.6.2 – Danh mục lựa chọn để biết chi tiết.
2.3.3 Lựa chọn chiến thắng: xem phần 2.6.4 để biết chi tiết
2.3.3.1 Tuyển thẳng những thí sinh đạt giải HSG quốc tế và những thí sinh tham dự kỳ thi Chọn đội tuyển quốc gia dự thi Olympic
2.3.3.2 Thí sinh đạt giải HSG Quốc gia được tuyển thẳng
2.3.3.3 Tuyển thẳng Học sinh đoạt giải Nhất, Nhì, Ba Cuộc thi KHKT cấp quốc gia
2.3.3.4 Ưu tiên thí sinh đạt giải học sinh giỏi quốc gia nhưng không đăng ký xét tuyển thẳng vào ngành xét tuyển thẳng mà đăng ký xét tuyển vào các ngành khác.
2.3.3.5 Học sinh lớp 12 đạt giải nhất, nhì, ba trong các kỳ thi HSG cấp tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương và thí sinh có tổng điểm thi THPT quốc gia cao ở hai môn bất kỳ trong tổ hợp xét tuyển được tuyển thẳng (trừ môn môn đạt giải) ) 14 điểm trở lên (Điểm ưu tiên khu vực và đối tượng được quy đổi theo quy định của Bộ Giáo dục và Đào tạo).
2.3.3.6 Tuyển sinh riêng dựa trên chứng chỉ A Level / SAT quốc tế
Học sinh có Chứng chỉ Quốc tế của kỳ thi Đại học Cambridge (A-Level) tốt nghiệp THPT và đạt kết quả 3 môn thi theo yêu cầu của ngành học tương ứng.
Học sinh đạt điểm trong bài kiểm tra chuẩn hóa SAT (Bài kiểm tra đánh giá học thuật của Mỹ).
Kết quả xét trong thời hạn 5 năm kể từ ngày thi đến thời điểm xét tuyển.
2.4. Tiêu chí xét tuyển:
lớn lao | mã ngành | mục tiêu (dự kiến) | Tổ hợp môn thi 1 | Môn thi tổ hợp 2 | Sự kết hợp của 3 kỳ thi tuyển sinh | Sự kết hợp của 4 kỳ thi tuyển sinh | |
Căn cứ vào điểm thi THPT Quốc gia | theo cách khác | Mã danh mục đầu tư chủ đề | Mã danh mục đầu tư chủ đề | Mã danh mục đầu tư chủ đề | Mã danh mục đầu tư chủ đề | ||
chuyên ngành đào tạo đại học | |||||||
Kinh doanh và Quản lý Quốc tế | 7340124 | 60 | 60 | A00 | A01 | D01 | D10 |
khoa học y sinh | 7420204 | 20 | 20 | A00 | B00 | D07 | D08 |
Khoa học và Kỹ thuật Máy tính | 7480204 | 15 | 15 | A00 | A01 | D01 | D90 |
Khoa học dữ liệu (Chuyên nghiệp) | 7480205DT | 15 | 15 | A00 | A01 | D01 | D08 |
>> Xem thêm: Chuẩn Đại học Đà Nẵng – Viện Nghiên cứu & Đào tạo Việt Anh đây.
2.5.Nhập ngưỡng đảm bảo chất lượng, điều kiện để được cấp giấy đăng ký:
2.5.1. Tuyển sinh chung
khi kết quả được công bố
2.5.2 Đăng ký riêng
1. ĐXT trung bình >= 6,0
2. Bài cá nhân được chấm điểm ĐẠT
3. Tham gia phỏng vấn của Hội đồng tuyển sinh Viện Nghiên cứu và Đào tạo Việt-Anh và đạt trình độ DAT
2.6.Các thông tin khác cần thiết để thí sinh đăng ký xét tuyển vào các ngành của trường:
2.6.1 Xét tuyển kết quả thi THPT Quốc gia
TT
|
Tên nhóm ngành/Ngành
|
Mã đăng ký
|
Mục tiêu
|
Đội ngũ tuyển sinh
|
Kết quả thi tuyển sinh (DXT)
|
dưới tiêu chuẩn
|
Điểm chuẩn giữa các danh mục đầu tư
|
Nhập ngưỡng kiểm soát chất lượng
|
Viện đào tạo Việt-Anh
|
ĐDV
|
|
|
|
|
|
|
|
người đầu tiên
|
Kinh doanh và Quản lý Quốc tế
|
7340124
|
60
|
1. A00
2. A01
3. D01
4. D10
|
1. Toán + Lý + Hóa
2. Toán + Tiếng Anh + Vật lý
3. Toán + Tiếng Anh + Văn
4. Toán + Tiếng Anh + Địa lý
|
KHÔNG
|
bình đẳng
|
Sau khi công bố điểm thi THPT quốc gia
|
2
|
Khoa học và Kỹ thuật Máy tính
|
7480204
|
15
|
1. A00
2. A01
3.D01
4. D90
|
1. Toán + Lý + Hóa
2. Toán + Tiếng Anh + Vật lý
3. Toán + Tiếng Anh + Văn
4. Toán + Tiếng Anh + KHTN
|
KHÔNG
|
bình đẳng
|
|
3
|
khoa học y sinh
|
7420204
|
20
|
1. A00
2.D07
3.B00
4.D08
|
1. Toán + Hóa + Lý
2. Toán + Tiếng Anh + Hóa
3. Toán + Hóa + Sinh
4. Toán + Tiếng Anh + Sinh học
|
KHÔNG
|
bình đẳng
|
|
4
|
Khoa học dữ liệu (đặc biệt)
|
7480205DT
|
15
|
1. A00
2. A01
3.D01
4. D08
|
1. Toán + Lý + Hóa
2. Toán + Tiếng Anh + Vật lý
3. Toán + Tiếng Anh + Văn
4. Toán + Tiếng Anh + Sinh học
|
KHÔNG
|
bình đẳng
|
2.6.2 Xét tuyển bằng học bạ THPT
TT
|
Tên nhóm ngành/Ngành
|
Mã đăng ký
|
Mục tiêu
|
Kết quả thi tuyển sinh (DXT)
|
Nhập ngưỡng kiểm soát chất lượng
|
ghi chú
|
Viện đào tạo Việt-Anh
|
ĐDV
|
|
|
|
|
|
người đầu tiên
|
Kinh doanh và Quản lý Quốc tế
|
7340124
|
60
|
1. Toán + Tiếng Anh + Văn
|
1. ĐXT trung bình >= 6,0
2. Bài cá nhân được xếp loại ĐẠT
3. Tham gia phỏng vấn của Hội đồng tuyển sinh Viện Nghiên cứu và Đào tạo Việt-Anh và đạt trình độ DAT
|
|
2
|
Khoa học và Kỹ thuật Máy tính
|
7480204
|
15
|
1. Toán + Văn + Anh
|
||
3
|
khoa học y sinh
|
7420204
|
20
|
1. Toán + Lý + Hóa
|
||
4
|
Khoa học dữ liệu (Đặc biệt)
|
7480205DT
|
15
|
1. Toán + Văn + Anh
|
Theo TTHN