Tuyển sinh ĐH-CĐ 2023: Trường đại học Hải Phòng xét tuyển 1340 chỉ tiêu bổ sung 2018

ttgdnn-gdtxquan11.edu.vn gửi tới các bạn bài Trường đại học Hải Phòng xét tuyển 1340 chỉ tiêu bổ sung 2018. Hi vọng là điều các bạn đang tìm kiếm.

Nay Trường Đại học Hải Phòng thông báo tuyển sinh mới năm 2018 như sau:

Ký hiệu trường: giá thấp

Địa chỉ: Hải phòng-Kiến An-Phan Đăng Lưu Số 171.
ĐT: (0225)3.591.574 Nhánh 101;Fax: (0255)3.876.893;
Hotline: 01698.171.171 hoặc 01223.171.171; Email: pktdbcl@dhhp.edu.vn; Website: dhhp.edu.vn hoặc Tuyensinh.dhhp.edu.vn

Khả năng tuyển sinh: 1.340 chỉ tiêu Đại học

chọn khu vực: Tuyển sinh toàn quốc, riêng các ngành sư phạm chỉ xét tuyển thí sinh có hộ khẩu thường trú tại Hải Phòng. Phải đăng ký hộ khẩu thường trú trước ngày thi THPT quốc gia.

Hạn chót nhập học: Từ ngày 22/8/2018

Làm thế nào để nhập:

+ phương pháp một: Xét tuyển dựa vào kết quả kỳ thi THPT Quốc gia

  • Sử dụng kết quả thi THPT quốc gia thống nhất năm 2018 để xét tuyển;
  • Phương thức này chỉ áp dụng cho sinh viên chuyên Anh và chuyên ngành sư phạm.
  • Hồ sơ đăng ký tuyển sinh (TKXT) bao gồm: 1) Đơn đăng ký dự tuyển (Theo mẫu); 2) Bằng tốt nghiệp THPT hoặc tương đương (bản sao công chứng).

+ phương pháp hai: Xét tuyển dựa trên điểm trung học phổ thông

  • Sử dụng điểm học bạ lớp 12 THPT để xét tuyển;
  • Hồ sơ đăng ký tuyển sinh (TKXT) bao gồm: 1) Đơn đăng ký dự tuyển (Theo mẫu); 2) Bằng tốt nghiệp THPT hoặc tương đương (bản sao công chứng); 3) Bảng điểm (bản sao công chứng).

Hồ sơ đăng ký dự thi gửi qua đường bưu điện hoặc nộp trực tiếp tại Trường từ ngày 22/8/2018.

  1. Điểm xét tuyển:

+ Điểm tối thiểu để đăng ký học (chi tiết xem mục 8).

+ Điểm xét tuyển là tổng điểm của 03 môn trong tổ hợp (đã tính hệ số) cộng với điểm ưu tiên, điểm khuyến khích (nếu có). Điểm môn chính được nhân hệ số 2. Điểm xét tuyển được tính theo hệ điểm 10, làm tròn đến hai chữ số thập phân.

+ Đối với môn năng khiếu, môn năng khiếu, điểm xét tuyển là tổng điểm 02 môn cộng với điểm thi môn năng khiếu, môn năng khiếu (tính theo hệ số) cộng điểm ưu tiên, khuyến khích (nếu có).

  1. Bài kiểm tra năng lực:

+ Ngành học áp dụng: giáo dục mầm non, kiến ​​trúc.

+ Bài thi năng khiếu đối với môđun M00, M01, M02 gồm 3 phần: hát, kể chuyện và đọc diễn cảm.

+ Phần thi thiên tài khối V00, V01, V02, V03: Vẽ Mỹ thuật (Tĩnh vật).

+ Điểm bài thi năng khiếu, môn năng khiếu là trung bình cộng của các phần thi.

+ Thí sinh đăng ký thi năng khiếu bổ sung tại trường hoặc gửi hồ sơ đăng ký theo đường chuyển phát nhanh. Hạn chót nộp đơn là ngày 22 tháng 8 năm 2018. Hồ sơ bao gồm: 1) Đơn đăng ký dự thi năng khiếu (theo MẪU); 2) 03 ảnh 4×6; 3) Lệ phí xét tuyển.

  1. Lựa chọn tổ hợp môn học:

+ A00: Toán, Lý, Hóa A01: Toán, Lý, Tiếng Anh.

+ B00: Toán, Hóa học, Sinh học.

+ C00: Văn, Sử, Địa; C01: Văn, Toán, Lý; C02: Văn, Toán, Hóa;

C14: văn, toán, giáo dục công dân; C15: văn, toán, khoa học xã hội.

+ D01: Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh; D02: Ngữ văn, Toán, Tiếng Nga; D03: Ngữ văn, Toán, Tiếng Pháp;

D04: Văn, Toán, Tiếng Trung; D14: Văn, Sử, Anh; D15: Văn, Địa, Anh.

+ M00: Toán, Ngữ văn, Năng khiếu M01: Ngữ văn, Tiếng Anh, Năng khiếu;

M02: Toán, Tiếng Anh, Năng khiếu (hát; kể chuyện; đọc diễn cảm).

+ V00: Toán, Lý, Năng khiếu V01: Toán, Văn, Năng khiếu;

+ V02: Toán, Hóa, Năng khiếu; V03: Toán, Tiếng Anh, Năng khiếu (vẽ tranh nghệ thuật).

8. Thông tin tuyển sinh Cao đẳng, Đại học chính quy năm 2018:






























tên ngành

mã ngành

tổ hợp môn học

mục tiêu dự kiến

Điểm đăng ký xét tuyển

phương pháp một

Phương pháp hai

chuyên ngành đào tạo đại học:

1.340

Giáo dục trẻ em từ sớm

7140201

M00, M01, M02

mười

17,0

x

Giáo dục tiểu học

7140202

A00, C01, C02, D01

20

17,0

x

giáo dục chính trị

7140205

A00, B00, C14, C15

20

17,0

x

Sư phạm Toán học

7140209

A00, A01, C01, D01

mười

17,0

x

sư phạm ngôn ngữ

7140217

C00, D01, D14, D15

05

17,0

x

sư phạm địa lý

7140219

A00, B00, C00, D01

20

17,0

x

sư phạm tiếng anh

7140231

A01, D01, D14, D15

40

20,0

x

(Môn chính: Tiếng Anh)

việt nam học

7310630

C00, D01, D14, D15

100

15,0

19,0

Tiếng Anh

7220201

A01, D01, D14, D15

50

18,5

x

(Môn chính: Tiếng Anh)

văn học

7229030

C00, D01, D14, D15

25

14,0

18,0

kinh tế

7310101

A00, A01, C01, D01

150

14,0

18,0

quản trị kinh doanh

7340101

A00, A01, C01, D01

150

14,0

18,0

Tài chính – Ngân hàng

7340201

A00, A01, C01, D01

80

14,0

18,0

Kế toán

7340301

A00, A01, C01, D01

150

14,0

18,0

Công nghệ sinh học

7420201

A00, B00, C02, D01

25

14,0

18,0

công nghệ thông tin

7480201

A00, A01, C01, D01

120

14,0

18,0

công nghệ

đưa lên

7510103

A00, A01, C01, D01

80

14,0

18,0

Công nghệ sản xuất

7510202

A00, A01, C01, D01

50

14,0

18,0

công nghệ

cơ điện tử

7510203

A00, A01, C01, D01

50

14,0

18,0

công nghệ kỹ thuật điện, điện tử

7510301

A00, A01, C01, D01

60

14,0

18,0

Công nghệ Kỹ thuật Điều khiển và Tự động hóa

7510303

A00, A01, C01, D01

60

14,0

18,0

ngành kiến ​​​​trúc

7580101

V00, V01, V02, V03

25

18,0

20,5

(Môn chuyên ngành: vẽ mỹ thuật)

dịch vụ cộng đồng

7760101

C00, C01, C02, D01

40

14,0

18,0

Phiếu đăng ký xét tuyển Đại học, Cao đẳng năm 2018 – PT1 (Đợt 2): Tải về

Phiếu đăng ký xét tuyển Đại học, Cao đẳng năm 2018 – PT2 (Đợt 2): Tải về

Đơn đăng ký dự thi năng khiếu: Tải về

Theo TTHN


Đọc thêm:  Tuyển sinh ĐH-CĐ 2023: Thông báo điểm chuẩn trúng tuyển vào Đại học Mỏ địa chất 2018

Related Posts