Cập nhật 2023: Cập Nhật Đại Học Bình Dương Học Phí Mới Nhất Năm 2023

ttgdnn-gdtxquan11.edu.vn gửi tới bạn bài viết Cập Nhật Đại Học Bình Dương Học Phí Mới Nhất Năm 2023.

Học phí Đại học Bình Dương Bao nhiêu? Trường có những chính sách ưu đãi và hỗ trợ tài chính gì? Hãy đọc bài viết của Mua và Bán để hiểu tổng thể và chính xác về chi phí du học Đại học Bình Dương 2023 nhé!

Xem bài viết dưới đây để biết học phí Đại học Bình Dương là bao nhiêu nhé!
Xem bài viết dưới đây để biết học phí Đại học Bình Dương là bao nhiêu nhé!

I. Giới Thiệu Trường Đại Học Bình Dương

Trường Đại học Bình Dương được thành lập năm 1997, có 2 cơ sở tại Bình Dương và Cà Mau. Trường hoạt động theo cơ chế trường tư thục, đào tạo các trình độ từ trung cấp chuyên nghiệp đến tiến sĩ, với 13 chuyên ngành đại học và 23 chuyên ngành sau đại học.

Thông tin cơ bản về trường:

  • Tên trường: Đại học Bình Dương (BDU)
  • Địa chỉ: Số 504, Đại lộ Bình Dương, P.Xã Thành, TP.Thủ Dầu Một, Tỉnh Bình Dương
  • Mã nhập: DBD
  • Facebook: đại học bình dương
  • trang mạng: www.bdu.edu.vn
  • e-mail: info@bdu.edu.vn
  • số điện thoại: (0274) 3 822 058
Một số thông tin về trường đại học Bình Dương
Học phí Đại học Bình Dương – Thông tin trường

2. Học phí Đại học Bình Dương năm 2023

Học phí Đại học Bình Dương năm 2023 là một trong những băn khoăn của nhiều bạn học sinh và phụ huynh. Mức học phí không thay đổi nhiều so với năm trước, theo thông tin trên trang chính thức của trường, mức học phí dự kiến ​​cho năm học 2023-2024 như sau:

Học phí/giáo viên Số tiền/Số tiền Có (Đồng Việt Nam)
Khoa Dược
Cấp độ 1 (khóa học chung, chỉ lý thuyết) 643.000 won
Cấp độ 2 (Khóa học chung, Lý thuyết và Thực hành) 716.000 won
Cấp độ 3 (khóa học chung, chỉ thực hành) 741.000 won
Cấp độ 4 (môn chuyên môn, chỉ lý thuyết) 1.224.000 won
Cấp độ 5 (Kỷ luật chuyên nghiệp, Lý thuyết và Thực hành) 1.362.000 won
Cấp độ 6 (chuyên đề, chỉ lý thuyết) 1.409.000 Đồng Việt Nam
Ngành Công nghệ ô tô; Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng; Ngành Nhật Bản học và Hàn Quốc học:
Cấp độ 1 (khóa học chung, chỉ lý thuyết) 643.000 won
Cấp độ 2 (Khóa học chung, Lý thuyết và Thực hành) 716.000 won
Cấp độ 3 (khóa học chung, chỉ thực hành) 741.000 won
Cấp độ 4 (môn chuyên môn, chỉ lý thuyết) 963.000 won
Cấp độ 5 (Kỷ luật chuyên nghiệp, Lý thuyết và Thực hành) 1.074.000 won
Cấp độ 6 (chuyên đề, chỉ lý thuyết) 1.109.000 won
Các ngành công nghiệp khác:
Cấp độ 1 (khóa học chung, chỉ lý thuyết) 675.000 won
Cấp độ 2 (Khóa học chung, Lý thuyết và Thực hành) 751.000 won
Cấp độ 3 (khóa học chung, chỉ thực hành) 779.000 won

nguồn: www.tuyensinh.bdu.edu.vn

Nhà trường cũng miễn, giảm học phí cho các đối tượng thuộc diện chính sách, gia đình khó khăn, có học lực giỏi, có đóng góp cho công tác xã hội. Sinh viên liên hệ Phòng Đào tạo để biết thông tin chi tiết và thủ tục làm hồ sơ miễn giảm học phí.

Xem thêm: Học Phí Học Viện Công Thương TP.HCM 2023-2024 Mới Nhất

ba. Học bổng Đại học Bình Dương 2023

Học phí và học bổng là băn khoăn của nhiều bạn sinh viên khi theo học tại Đại học Bình Dương. Học bổng là một cơ hội tuyệt vời cho những sinh viên đầy tham vọng để khuyến khích khả năng học tập cao hơn. Nhà trường cung cấp nhiều loại học bổng dành cho thí sinh trúng tuyển các ngành đào tạo chính trình độ đại học, bao gồm:

Tên học bổng Mục đích Tình trạng sức khỏe Số lượng Số tiền (Việt Nam đồng)
Học bổng Truyền cảm hứng Ngoại ngữ Đăng ký học ngoại ngữ tại trường: Anh, Hoa, Nhật… Học phí phải được thanh toán trước 17:30, tháng 9 năm 2023 và học bổng có giá trị trong 24 tháng kể từ ngày nhập học chính thức. vô hạn 5.000.000 won
Học bổng bộ phận chính Xét tuyển sớm nhất các ngành trọng điểm (công nghệ kỹ thuật xây dựng, công nghệ kỹ thuật điện, điện tử, công nghệ thực phẩm, dược học, Hàn Quốc học, kiến ​​trúc, logistics và quản trị chuỗi cung ứng, luật, ngôn ngữ Anh, Nhật Bản học, tài chính ngân hàng, xã hội học.) Học phí phải được thanh toán trước 17:30, tháng 9 năm 2023 và học bổng sẽ được xem xét theo thứ tự thanh toán học phí sớm nhất. 40 mỗi ngành 8.000.000 won
Học bổng thành tích xuất sắc Đáp ứng một trong các điều kiện sau: Có giấy chứng nhận đạt giải ba trở lên kỳ thi học sinh giỏi cấp tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương; đạt giải khuyến khích trở lên kỳ thi học sinh giỏi cấp quốc gia; Có giấy chứng nhận đạt giải ba trở lên kỳ thi học sinh giỏi cấp tỉnh kiểm tra trình độ; Theo phương án tuyển sinh năm 2023 của trường Đối với các phương án xét tuyển nêu trên, điểm thi tuyển sinh đạt từ 26 trở lên; điểm yêu cầu đối với các chứng chỉ ngoại ngữ như: IELTS (5.5), TOEFL iBT (46), TOEIC (650) ) và điểm trung bình môn toán (lớp 10, 11 và 12 học kỳ I từ 7 đến 7 điểm). 0 trở lên); Đạt chứng chỉ năng lực tiếng Hàn Topik 4 trở lên; Đạt chứng chỉ năng lực tiếng Nhật N2 trở lên; Đạt giải nhất, nhì, ba hội thi tay nghề cấp tỉnh, thành phố. Học phí nộp trước 17h30 ngày 30/09/2023. 100 phần ăn (gồm 50 phần đầy và 50 phần nửa) 30.000.000 (đầy đủ) và 15.000.000 (bán)
học bổng gia đình Điều kiện: Con ruột của đảng viên trường cấp 3, đơn vị có liên kết với Đại học Bình Dương, con ruột đảng viên đảng bộ 3 tỉnh (huyện, thị xã, thành phố) Bình Phục, Bình Dương, Tây Ninh; người nhà đang theo học tại Đại học Bình Dương (đại học, thạc sĩ, tiến sĩ). Nộp học phí trước 17h30 ngày 09/09/2023; Không miễn giảm học phí đối với các trường hợp khác; Trường hợp có 2 anh chị em học cùng trường thì chỉ xét 1 trường hợp cho học bổng này. Trong thứ tự ưu tiên. 30.000.000 won

nguồn: www.tuyensinh.bdu.edu.vn

Tham khảo: IELTS TOEFL TOEIC cái nào khó nhất? Tôi nên thi chứng chỉ nào?

Bốn.Học phí Đại học Bình Dương 2022

So với các trường đại học trong cùng khu vực, học phí tại Đại học Bình Dương có biến động nhẹ qua từng năm. Cụ thể, mức học phí năm 2022 của trường là:

Học phí/Ngành hệ thống giáo dục
Khối lượng (đồng/tín chỉ) Chất Lượng Cao (đồng/Tín)
Khoa Dược
Cấp độ 1 (khóa học chung, chỉ lý thuyết) 557.000 won 1.670.000 won
Cấp độ 2 (Khóa học chung, Lý thuyết và Thực hành) 650.000 won 1.859.000 won
Cấp độ 3 (khóa học chung, chỉ thực hành) 642.000 won 1.922.000 won
Cấp độ 4 (môn chuyên môn, chỉ lý thuyết) 1.060.000 won 3.180.000 won
Cấp độ 5 (Kỷ luật chuyên nghiệp, Lý thuyết và Thực hành) 1.800.000 won 3.540.000 won
Cấp độ 6 (chuyên đề, chỉ lý thuyết) 1.220.000 won 3.660.000 won
Ngành công nghệ ô tô
Cấp độ 1 (khóa học chung, chỉ lý thuyết) 557.000 won 1.670.000 won
Cấp độ 2 (Khóa học chung, Lý thuyết và Thực hành) 620.000 won 1.859.000 won
Cấp độ 3 (khóa học chung, chỉ thực hành) 642.000 won 1.922.000 won
Cấp độ 4 (môn chuyên môn, chỉ lý thuyết) 835.000 won 2.505.000 đồng Việt Nam
Cấp độ 5 (Kỷ luật chuyên nghiệp, Lý thuyết và Thực hành) 930.000 won 2.788.000 won
Cấp độ 6 (chuyên đề, chỉ lý thuyết) 961.000 won 2.883.000 won
ngành khác
Cấp độ 1 (khóa học chung, chỉ lý thuyết) 557.000 won 1.670.000 won
Cấp độ 2 (Khóa học chung, Lý thuyết và Thực hành) 620.000 won 1.859.000 won
Cấp độ 3 (khóa học chung, chỉ thực hành) 642.000 won 1.922.000 won

nguồn: www.tuyensinh.bdu.edu.vn

Đừng Bỏ Lỡ: Học Phí Đại Học Y Võ Trường Toản Mới Nhất 2023 Và Những Lưu Ý Quan Trọng

5. Học phí Đại học Bình Dương năm 2021

Năm 2021, mức học phí của Đại học Bình Dương ở mức trung bình và không cao hơn nhiều so với các trường trong khu vực, cụ thể:

Học phí/Ngành hệ thống giáo dục
Khối lượng (đồng/tín chỉ) Chất Lượng Cao (đồng/Tín)
Khoa Dược
Cấp độ 1 (khóa học chung, chỉ lý thuyết) 557.000 won 1.670.000 won
Cấp độ 2 (Khóa học chung, Lý thuyết và Thực hành) 620.000 won 1.859.000 won
Cấp độ 3 (khóa học chung, chỉ thực hành) 642.000 won 1.922.000 won
Cấp độ 4 (môn chuyên môn, chỉ lý thuyết) 1.060.000 won 3.180.000 won
Cấp độ 5 (Kỷ luật chuyên nghiệp, Lý thuyết và Thực hành) 1.180.000 won 3.540.000 won
Cấp độ 6 (chuyên đề, chỉ lý thuyết) 1.220.000 won 3.660.000 won
Ngành công nghệ ô tô
Cấp độ 1 (khóa học chung, chỉ lý thuyết) 557.000 won 1.670.000 won
Cấp độ 2 (Khóa học chung, Lý thuyết và Thực hành) 620.000 won 1.859.000 won
Cấp độ 3 (khóa học chung, chỉ thực hành) 642.000 won 1.922.000 won
Cấp độ 4 (môn chuyên môn, chỉ lý thuyết) 835.000 won 2.505.000 đồng Việt Nam
Cấp độ 5 (Kỷ luật chuyên nghiệp, Lý thuyết và Thực hành) 930.000 won 2.788.000 won
Cấp độ 6 (chuyên đề, chỉ lý thuyết) 961.000 won 2.883.000 won
ngành khác
Cấp độ 1 (khóa học chung, chỉ lý thuyết) 557.000 won 1.670.000 won
Cấp độ 2 (Khóa học chung, Lý thuyết và Thực hành) 620.000 won 1.859.000 won
Cấp độ 3 (khóa học chung, chỉ thực hành) 642.000 won 1.922.000 won

nguồn: www.bdu.edu.vn

So với các trường trong khu vực, học phí tại Đại học Bình Dương chỉ tăng khoảng 5%/năm, dưới mức tăng 10% mà Bộ Giáo dục cho phép. Đây là điểm cộng giúp trường thu hút đông đảo học sinh và đảm bảo chất lượng giáo dục.

bởi vì. Hồ sơ xét tuyển chung Đại học Bình Dương năm 2023

Muốn đăng ký xét tuyển chính quy vào Trường Đại học Bình Dương, thí sinh cần chuẩn bị hồ sơ gồm:

  • Bản sao học bạ (có công chứng).
  • Bản chính giấy chứng nhận kết quả thi THPT.
  • Bản chính (hoặc bản sao có công chứng) bằng tốt nghiệp tạm thời.
  • Bản chính Giấy chứng nhận điểm thi ĐGNL năm 2023 của ĐHQGHN (nếu xét điểm ĐGNL).
  • Sơ yếu lý lịch; Giấy khai sinh (bản sao); CMND/CCCD (công chứng).
  • Giấy khám sức khỏe.
  • Ưu tiên Hồ sơ: Ưu tiên khu vực, con cháu thương bệnh binh.
  • Bản sao giấy chứng nhận học sinh xuất sắc (nếu có) (có công chứng).
  • 2 hình 3×4.
Hồ sơ xét tuyển chung Đại học Bình Dương năm 2023
Học phí Đại học Bình Dương – Đơn đăng ký

Học sinh có thể nộp đơn qua đường bưu điện hoặc tại trường. Thông tin chi tiết về ngành học, chỉ tiêu, phương thức xét tuyển và tổ hợp xét tuyển xem trên website tuyển sinh trực tuyến của trường.

Bạn vừa đọc xong bài viết về Học phí Đại học Bình Dương Chậm nhất là 2023. Hy vọng bài viết đã mang đến cho bạn những kiến ​​thức bổ ích về học phí, học bổng và chính sách của Đại học Bình Dương. Mua Tôi hy vọng bạn sẽ được nhận vào trường đại học mơ ước của bạn. Đừng quên xem thêm các bài viết hay về học tập trên trang web!

Tìm hiểu thêm: Học phí ngành Y, Đại học Quốc gia TP.HCM năm 2023 là bao nhiêu?

Related Posts