Hà Nội |
Các cấp học kết thúc năm học vào ngày 31/5 |
Thành phố Hồ Chí Minh |
Tất cả các lớp học đều đóng cửa từ ngày 26 đến ngày 31 tháng 5. |
An Giang |
Tổng kết năm học trước 31/5 |
balia vũng tàu |
Tổng kết năm học cho các trường mầm non và tiểu học từ ngày 23 đến 25/5; tổng kết năm học cho các trường trung học cơ sở, trung học phổ thông và giáo dục thường xuyên từ ngày 25 đến 28/5. |
bo liao |
Năm học kết thúc trước ngày 31 tháng 5 |
Bắc Kinh |
Hoàn thành kế hoạch giáo dục học kỳ 2 trước ngày 25/5 và kết thúc năm học trước ngày 31/5 |
Bắc Ninh |
Hoàn thành kế hoạch giáo dục học kỳ 2 trước ngày 25/5 và kết thúc năm học trước ngày 31/5 |
Bến Tre |
Năm học kết thúc vào ngày 31 tháng 5 |
Bình Dương |
Thời gian kết thúc năm học các cấp từ 27/5 đến 31/5 |
Bình Phước |
Kết thúc năm học từ ngày 24/5 đến ngày 31/5 |
Trơn tru |
Các khóa học hoàn thành vào ngày 24 tháng 5; năm học kết thúc vào ngày 31 tháng 5 |
Cà Mau |
Học kỳ thứ hai kết thúc vào ngày 25/5; tổng kết năm học trước ngày 31/5 |
Cần Thơ |
Nhà trường sẽ tổ chức tổng kết năm học sau khi hoàn thành kế hoạch giáo dục và trước ngày 31/5 |
cùng chiều cao |
Hoàn thành kế hoạch giáo dục trước ngày 25/5; kết thúc năm học trước ngày 31/5 |
Tỉnh Kiên Giang |
Trước ngày 31 tháng 5 |
Tỉnh Kon Tum |
Hoàn thành kế hoạch giáo dục học kỳ 2 trước ngày 25/5; kết thúc năm học trước ngày 31/5; |
Lệ Châu |
Năm học kết thúc trước ngày 31 tháng 5 |
Đà Nẵng |
Hoàn thành kế hoạch giáo dục học kỳ 2 trước ngày 25/5; kết thúc năm học trước ngày 31/5; |
Chia |
Năm học kết thúc trước ngày 31 tháng 5 |
Danon |
Hoàn thành kế hoạch giáo dục học kỳ 2 trước ngày 25/5; kết thúc năm học trước ngày 31/5; |
điện biên phủ |
Hoàn thành kế hoạch giáo dục học kỳ 2 vào ngày 24/5; năm học kết thúc vào ngày 31/5; |
Tỉnh Đồng Nai |
Hoàn thành kế hoạch giáo dục học kỳ 2 vào ngày 18/5; năm học kết thúc vào ngày 31/5; |
Cùng một tòa tháp |
Trước ngày 31 tháng 5 |
Lin Tong |
Hoàn thành kế hoạch giáo dục học kỳ 2 trước ngày 25/5 và kết thúc năm học trước ngày 31/5 |
Lạng Sơn |
Hoàn thành kế hoạch giáo dục học kỳ 2 trước ngày 25/5 và năm học kết thúc trước ngày 31/5 |
con đường cũ |
Hoàn thành kế hoạch giáo dục học kỳ 2 trước ngày 25/5 và kết thúc năm học trước ngày 31/5 |
nhãn |
Hoàn thành các môn học trong học kỳ 2 ở tất cả các cấp trước ngày 18/5 và kết thúc năm học trước ngày 31/5 |
Nam Định |
Hoàn thành kế hoạch giáo dục học kỳ 2 trước ngày 25/5 và kết thúc năm học trước ngày 31/5 |
Ngee Ann |
Hoàn thành kế hoạch giáo dục học kỳ 2 trước ngày 25/5 và kết thúc năm học trước ngày 31/5 |
Ninh Bình |
Hoàn thành kế hoạch giáo dục học kỳ 2 trước ngày 25/5 và kết thúc năm học trước ngày 31/5 |
Ninh Thuận |
Hoàn thành kế hoạch giáo dục học kỳ 2 trước ngày 25/5 và năm học kết thúc trước ngày 31/5 |
Phúc Thọ |
Hoàn thành kế hoạch giáo dục học kỳ 2 trước ngày 25/5 và kết thúc năm học trước ngày 31/5 |
Phú Yên |
Tổng kết năm học từ 25/5 đến 31/5 |
Gia Lai |
Hoàn thành kế hoạch giáo dục học kỳ 2 trước ngày 25/5 và năm học kết thúc trước ngày 31/5 |
Hà Giang |
Tổng kết năm học trước 31/5 |
Tỉnh Hà Nam |
Hoàn thành kế hoạch giáo dục học kỳ 2 trước ngày 25/5 và kết thúc năm học trước ngày 31/5 |
Tỉnh Hà Tĩnh |
Hoàn thành kế hoạch giáo dục học kỳ 2 trước ngày 25/5 và kết thúc năm học trước ngày 31/5 |
Hải Dương |
Hoàn thành kế hoạch giáo dục học kỳ 2 trước ngày 25/5 và kết thúc năm học trước ngày 31/5 |
Hải Phòng |
Năm học kết thúc trước ngày 31 tháng 5 |
Hậu Giang |
Năm học kết thúc trước ngày 31 tháng 5 |
Hòa bình |
Năm học kết thúc trước ngày 31 tháng 5 |
Hưng An |
Hoàn thành kế hoạch giáo dục học kỳ 2 trước ngày 18/5; kết thúc năm học trước ngày 31/5; |
Tỉnh Khánh Hòa |
Năm học kết thúc trước ngày 31 tháng 5 |
Quảng Bình |
Hoàn thành kế hoạch giáo dục học kỳ 2 trước ngày 25/5 và kết thúc năm học trước ngày 31/5 |
Tỉnh Quảng Nam |
Năm học nghỉ từ ngày 25 tháng 5 đến ngày 30 tháng 5 |
nghĩa rộng |
Hoàn thành kế hoạch giáo dục học kỳ 2 trước ngày 25/5 và kết thúc năm học trước ngày 31/5 |
Tỉnh Quảng Ninh |
Hoàn thành kế hoạch giáo dục học kỳ 2 vào ngày 24/5 và năm học kết thúc trước ngày 31/5 |
Quảng Trị |
Hoàn thành các khóa học trước ngày 25 tháng 5 và kết thúc năm học trước ngày 31 tháng 5 |
Sóc Trăng |
Kế hoạch giáo dục học kỳ 2 sẽ hoàn thành vào ngày 18/5 và năm học sẽ kết thúc trước ngày 31/5. |
Shan Luo |
Hoàn thành kế hoạch giáo dục học kỳ 2 trước ngày 25/5 và năm học kết thúc trước ngày 31/5 |
Tây Ninh |
Năm học kết thúc vào ngày 24 tháng 5 |
hoà bình |
Năm học kết thúc trước ngày 31 tháng 5 |
Thái Nguyên |
Năm học kết thúc trước ngày 31 tháng 5 |
Thanh Hóa |
Từ ngày 27 đến 30/5, các cơ sở giáo dục đã hoàn thành kế hoạch năm học sẽ tổ chức lễ bế giảng. |
tấn |
Hoàn thành kế hoạch giáo dục học kỳ 2 trước ngày 25/5 và kết thúc năm học trước ngày 31/5 |
Kiềm Giang |
Hoàn thành kế hoạch giáo dục học kỳ 2 trước ngày 25/5 và kết thúc năm học trước ngày 31/5 |
Cha Rồng |
Năm học kết thúc trước ngày 31 tháng 5 |
Xuân Quang |
Hoàn thành kế hoạch giáo dục học kỳ 2 trước ngày 25/5 và kết thúc năm học trước ngày 31/5 |
cánh dài |
Năm học kết thúc trước ngày 31 tháng 5 |
Yongfu |
Hoàn thành kế hoạch giáo dục học kỳ 2 trước ngày 25/5 và năm học kết thúc trước ngày 31/5 |
Yên Bạch |
Hoàn thành kế hoạch giáo dục học kỳ 2 trước ngày 25/5 và năm học kết thúc trước ngày 31/5 |
Tỉnh Bắc Giang |
Hoàn thành kế hoạch giáo dục học kỳ 2 trước ngày 25/5 và năm học kết thúc trước ngày 31/5 |
nhân nhượng |
Hoàn thành kế hoạch giáo dục học kỳ 2 trước ngày 25/5 và năm học kết thúc trước ngày 31/5 |