Grammar: Tổng hợp các tính từ đi với giới từ trong tiếng Anh mới nhất 2023

Bạn đang xem bài viết Tổng hợp các tính từ đi với giới từ trong tiếng Anh. Hi vọng sẽ là đáp án bạn ưng ý. Cùng theo dõi nhé!

Mỗi tính từ sẽ đi với các giới từ khác nhau và không theo một quy luật nào cả, đây cũng là điểm khó trong quá trình học ngữ pháp tiếng Anh. Để giúp bạn đọc hệ thống được các giới từ đi với tính từ thích hợp, bài viết dưới đây sẽ tổng hợp các tính từ đi với các giới từ phù hợp.

Tính từ + TO

Tính từ đi với TO

Tính từ đi với TO Nghĩa
acceptable có thể chấp nhận
accustomed quen
agreeable có thể đồng ý
applicable có thể ứng dụng
appropriate thích hợp
addicted to st say mê cái gì
bad to st có hại cho, không tốt cho
cofltrary trái với
clear rõ ràng
close gần
dedicated hiến dâng
devoted cống hiên
engaged tinh hoa
equal công bằng
essential cần thiết
friendly (to / with) thân thiện
faithful trung thành
good to sb tử tế với ai
generous hào phóng
grateful to sb biết ơn ai
thankful to sb biết ơn ai
harmful có hại
important quan trọng
indifferent thờ ơ, lãnh đạm
kind to sb tử tế với ai
known được biết đến
likely có khả năng / có thể thích hợp
loyal trung thành
lucky may mắn
married kết hôn
open cởi mở
pleasant vui
polite lịch sự
preferable thích hơn
related liên quan
responsible to sb chịu trách nhiệm với ai đó
rude thô lỗ
similar giống
strange xa lạ
subject dễ bị / khó tránh
true trung thực

Xem thêm: Giới từ trong tiếng Anh

Tính từ + OF

Tính từ đi với OF

Tính từ đi với of Nghĩa
afraid sợ
aware ý thức
ashamed xấu hổ
boastful khoe khoang
capable có khả năng
careful (of, with, about) cẩn thận
careless bất cẩn
certain chắc chắn
confident tin
desirous khao khát
doutful (about, of) nghi ngờ
fond thích
forgetful quên
frighttened sợ
full đầy
glad vui mừng
guilty tội lỗi
hopefull hi vọng
innocent vô tội
independent độc lập
jealous ghen tị
proud tự hào
quick of/at nhanh
sure (of, about) chắc chắn
sick chán nản
scared sợ hãi
short thiếu hụt
thoughtful chu đáo, ân cần
thoughtless không chu đáo, không ân cần
tolerant khoan dung
terrified sợ hãi
tired mệt mỏi
worthy xứng đáng

Xem thêm: Giới từ đi với động từ

Tính từ + FOR

Tính từ đi với FOR

Tính từ đi với for Nghĩa
anxious (for, about) lo âu
appropriate thích hợp
available có thể dùng được
bad for st có hại cho
convenient thuận lợi
difficult khó
dangerous nguy hiểm
eager háo hức, hăm hở
enough đủ
famous nổi tiếng
fit vừa vặn
good (for health / something) tốt
grateful (for something) biết ơn
thankful (for something) biết ơn
late trễ
necessary cần thiết
perfect hoàn hảo
perfect hoàn hảo
prepared for some thing chuẩn bị
qualified có phẩm chất
responsible for something / V_ing có trách nhiệm
ready sẵn sàng
sorry about something for V_ing / clause / sb lầy làm thương hại
sufficent đầy đủ
suitable (for / to) thích hợp
useful có lợi ích

Xem thêm: Danh từ đi với giới từ

Tính từ + AT

Tính từ đi với AT

Tính từ đi với at Nghĩa
amazed (at / by) ngạc nhiên bởi
amused (at / by) ngạc nhiên, thích thú
angry (at / about) giận giữ
annoyed (at / about) bực mình
astonished (at / by) ngạc nhiên
bad (at something) tệ về cái gì
clever thông minh
clumsy vụng về
excellent xuất sắc
furious (at / about) giận giữ về cái gì
good (at / something) giỏi
hopeless vô vọng
present có mặt
quick nhanh
skilful có năng khiếu
suprised (at / by) ngạc nhiên
slow chậm

Tính từ + with

H5

Tính từ đi với with Nghĩa
acquainted quen
annoyed giận
bored / fed up chán
covered bao phủ
crowded đông
disapointed thất vọng
delighted hài lòng
pleased hài lòng
popular nổi tiếng
patient kiên nhẫn
satisfied thỏa mãn
friendly to / with thân thiện

Xem thêm: Cách dùng in on at trong tiếng Anh

Tính từ + in

Tính từ đi với in Nghĩa
absorbed thích, say mê
honest thật thà
interested thích thú
involved liên quan, dính líu
proficient (at / in) thành thạo
rich giàu
successful thành công
weak yếu, kém

Tính từ + from

Tính từ đi với from Nghĩa
absent vắng
away đi vắng, đi xa
different khác
distinct khác biệt
divorced cách ly, cách xa
free miễn phí
far xa
isolated cách li, cách biệt
safe an toàn
seperate riêng lẻ

Tính từ + about

Tính từ đi với about Nghĩa
anxious lo lắng
confused bối rối, nhầm lẫn
curious tò mò, hiếu kì
disapointed (about / with) thất vọng
enthusiastic nhiệt tình
excited hứng thú
happy vui vẻ
optimistic lạc quan
pessimistic bi quan
reluctant miễn cưỡng
sad = upset buồn
sure chắc chắn
serious đứng đắn, nghiêm túc
worried bồn chồn, lo lắng

Tính từ  + on

Tính từ đi với on Nghĩa
keen thích
dependent phụ thuộc
expert chuyên gia

Cách học thuộc giới từ đi với tính từ

Không có quy tắc chính là điều khó học nhất của phần này. Một mẹo đặt ra là hãy tiếp xúc nhiều thì các kiến thức này sẽ nhanh chóng là của bạn. Bạn có thể học bằng 3 bước sau đây:

  • Bước 1: Tải và in các bảng trên tại đây
  • Bước 2: Làm các bài tập tính từ đi kèm giới từ
  • Bước 3: Liên tục tra cứu khi làm

Để học ngữ pháp tiếng anh một cách toàn diện, bạn có thể theo dõi phương pháp mà hàng trăm đọc giả trên Verbalearn đã áp dụng thành công.

Trên đây là tổng hợp tính từ đi kèm giới từ theo các giới từ khác nhau. Mong rằng, bài viết tổng hợp trên sẽ giúp bạn đọc nắm chắc được điểm ngữ pháp trên.

Bạn đang xem bài viết Tổng hợp các tính từ đi với giới từ trong tiếng Anh xem thêm các bài viết khác về chủ đề Ngữ pháp tiếng anh. Chúc bạn 1 ngày vui vẻ!

Related Posts