Thủ thuật hay” Cước phí cuộc gọi, tin nhắn của các nhà mạng

Bạn có bao giờ nhận thấy cuộc gọi điện thoại và tin nhắn văn bản tốn bao nhiêu tiền không? Có sự khác biệt về giá giữa các nhà khai thác khác nhau? Nếu vậy thì sự khác biệt có lớn không? Có ba nhà mạng chính ở Việt Nam: mobifone, vinaphone và viettel. Chúng ta hãy xem chi phí của từng nhà khai thác mạng.



Cước gọi và nhắn tin của nhà mạng

Chi phí của một cuộc gọi điện thoại không chỉ phụ thuộc vào nhà cung cấp dịch vụ mà còn phụ thuộc vào gói cước bạn sử dụng. Phí ở đây được tính khi bạn không sử dụng bất kỳ gói khuyến mãi nào.Trong thời gian khuyến mãi, giá có thể rất rẻ nên tôi sẽ không tính phí cho bạn.

1. Cước gọi, nhắn tin của Viettel

Tên gói hàng

khuyến mãi đặc biệt

Cước gọi (đồng/phút)

Cước tin nhắn (đồng/tin nhắn)

mạng lưới

mạng lưới

mạng lưới

mạng lưới

Quốc tế

cà chua

1590

1790

200

250

2500

kinh tế

1190

1390

300

350

2500

trường trung học cơ sở

– Nhận 30 MB dữ liệu miễn phí mỗi tháng

– 50.000đ/tháng đăng ký Mimax

– Giảm 50% dịch vụ Imuzik, Isign, Anybook

– Gói SMS400

1190

1390

100

250

2500

học sinh

– Thêm 25.000đ/tháng và 30 MB Internet miễn phí

– 50.000đ/tháng đăng ký Mimax, Mimax SV

– Giảm giá 100% cho SMS

– Gọi nhóm bưu phí chỉ 50%

1190

1390

100

250

2500

làng cà chua

– Dành riêng cho người miền núi

– Dịch vụ, ngôn ngữ và tiện ích có sẵn bằng ngôn ngữ thiểu số

– Quyết định nơi bạn đứng

– Cộng thêm ngày sử dụng trong thời điểm khó khăn

1590

1790

200

250

2500

khách du lịch

1190

1390

300

350

2500

2. Cước gọi và nhắn tin mobifone

gói dữ liệu Thẻ di động (đồng/phút) vùng di động MobiQ
Cuộc gọi nội bộ 1180 880 VNĐ/phút (gọi trực tuyến trong khu vực đăng ký) 1.580 VNĐ/phút
1.880 VNĐ/phút (gọi trực tuyến ngoài khu vực đăng ký)
Thực hiện cuộc gọi bên ngoài 1380 1.280đ/phút (gọi trong vùng và ngoài mạng) 1.780đ/phút
1.380 VNĐ/phút (gọi ra mạng bên ngoài)
SMS mạng nội bộ 290đ/tin nhắn 290đ/tin nhắn 200đ/tin nhắn
SMS ngoại mạng 350đ/tin nhắn 350đ/tin nhắn 250đ/tin nhắn

3. Giá cước gọi, nhắn tin Vinaphone

trạng thái Loại đăng ký Cước gọi nội mạng (đồng) Cước gọi ngoại mạng (đồng)
bây giờ đang bận thời gian rảnh bây giờ đang bận thời gian rảnh
đầu 6 inch 1″Tiếp theo đầu 6 inch 1″Tiếp theo đầu 6 inch 1″Tiếp theo đầu 6 inch 1″Tiếp theo
Đầu tiên Người dùng trả sau VinaPhone 142 hai mươi bốn 100 số 17 150 25 105 18
2 Thuê bao trả trước VinaCard 238 40 166 28 250 42 175 29
3 Thuê bao trả trước VinaDaily 162 27 113 19 170 28 119 20
4 Thuê bao trả trước VinaXtra Chương 285 47 199 33 300 50 210 35

tìm từ khóa:

  • Giá cuộc gọi của nhà điều hành
  • Tin nhắn và cuộc gọi
  • SMS và cuộc gọi của Viettel
  • Tin nhắn văn bản và cuộc gọi điện thoại di động
  • Tin nhắn và cuộc gọi của Vinaphone

Related Posts