Toán lớp 11: 3 dạng giới hạn hàm số thường gặp mới nhất 2023

Bạn đang xem bài viết 3 dạng giới hạn hàm số thường gặp. Hi vọng sẽ là đáp án bạn ưng ý. Cùng theo dõi nhé!

Bài viết chia sẽ các công thức tính giới hạn hàm số theo từng trường hợp như giới hạn cơ bản, giới hạn vô cực kèm theo đó là những bài tập vận dụng phù hợp. Mong rằng, bạn đọc sẽ nắm vững bài học hôm nay một cách nhanh chóng nhất.

Giới hạn hàm số
Đồ thị minh họa Giới hạn của hàm số f(x) (Đồ họa: verbalearn.org)

 

 

Lý thuyết giới hạn hàm số

1. Giới hạn hữu hạn của hàm số tại một điểm

1.1. Khái niệm giới hạn hàm số tại một điểm

 Cho khoảng ???? chứa điểm x0 và hàm số y = f(x) xác định trên ???? hoặc trên ????\ {x0}.

Ta nói hàm số y = f(x) có giới hạn là số L khi x dần tới x0 nếu với dãy số (xn) bất kỳ, xn ∊ K \ {x0} và xn → x0, ta có lim f(xn) = L.

Kí hiệu hay f(x) → L khi x → x0.

1.2. Ví dụ giới hạn hàm số tại một điểm

Ví dụ 1. Cho hàm số . Chứng minh rằng .

Lời giải

Tập xác định: D = ℝ \ {–2}.

Giả sử (xn) là một dãy số bất kỳ, thỏa mãn xn ≠ –2 và xn → –2 khi n → +∞.

Ta có:

Do đó:

Chú ý: , với c là hằng số.

2. Giới hạn hữu hạn

2.1. Định lí giới hạn hữu hạn

a) Giả sử . Khi đó

+)

+)

+)

+)

b) Nếu f(x) ≥ 0 và , thì

L ≥ 0 và .

(Dấu của f(x) được xét trên khoảng đang tìm giới hạn, với x ≠ x0).

2.2. Ví dụ giới hạn hữu hạn

Ví dụ 1. Tính .

Lời giải

3. Giới hạn một bên

3.1. Định nghĩa giới hạn một bên

+) Cho hàm số y = f(x) xác định trên khoảng (x0; b).

Số L được gọi là giới hạn bên phải của hàm số y = f(x) khi x → x0 nếu với dãy số (xn) bất kì, x0 < xn < b và xn → x0, ta có f(xn) → L.

Kí hiệu:

+) Cho hàm số y = f(x) xác định trên khoảng (a; x0).

Số L được gọi là giới hạn bên trái của hàm số y = f(x) khi x → x0 nếu với dãy số (xn) bất kì, a < xn < x0 và xn → x0, ta có f(xn) → L.

Kí hiệu:

3.2. Định lí giới hạn một bên

khi và chỉ khi .

3.3. Ví dụ gới hạn một bên

Ví dụ 1. Cho hàm số .

Tìm , và (nếu có).

Lời giải

Ta có

Theo định lí 2, không tồn tại.

4. Giới hạn hữu hạn của hàm số tại vô cực

4.1. Định nghĩa giới hạn hữu hạn tại vô cực

a) Cho hàm số y = f(x) xác định trên khoảng (a; +∞).

Ta nói hàm số y = f(x) có giới hạn là số L khi x → +∞ nếu với dãy số (xn) bất kì, xn > a và xn → +∞, ta có f(xn) → L.

Kí hiệu: hay f(x) → L khi x → +∞.

b) Cho hàm số y = f(x) xác định trên khoảng (−∞; a).

Ta nói hàm số y = f(x) có giới hạn là số L khi x → −∞ nếu với dãy số (xn) bất kì, xn < a và xn → −∞, ta có f(xn) → L.

Kí hiệu: hay f(x) → L khi x → −∞.

4.2. Ví dụ về giới hạn hữu hạn tại vô cực

Ví dụ 1. Cho hàm số . Tìm .

Lời giải

Hàm số đã cho xác định trên (−∞; 1) và trên (1; +∞).

Giả sử (xn) là một dãy số bất kỳ, thỏa mãn xn < 1 và xn → −∞.

Ta có:

Vậy

Giả sử (xn) là một dãy số bất kỳ, thỏa mãn xn > 1 và xn → +∞.

Ta có:

Vậy

Chú ý:

+) Với c, k là các hằng số và k nguyên dương, ta luôn có:

+) Định lí 1 về giới hạn hữu hạn của hàm số khi x → x0 còn đúng khi x → +∞ hoặc x → −∞.

Ví dụ 2. Tìm

Lời giải

5. Giới hạn vô cực của hàm số

5.1. Giới hạn vô cực của hàm số

Cho hàm số y = f(x) xác định trên khoảng (a; +∞).

Ta nói hàm số y = f(x) có giới hạn là −∞ khi x → +∞ nếu với dãy số (xn) bất kì, xn > a và xn → +∞, ta có f(xn) → −∞.

Kí hiệu: hay f(x) → −∞ khi x → +∞.

Nhận xét

Một vài giới hạn đặc biệt

+) với k nguyên dương.

+) nếu k là số lẻ.

+) nếu k là số chẵn.

Một vài quy tắc về giới hạn vô cực

Quy tắc tìm giới hạn của tích f(x).g(x)

Quy tắc tìm giới hạn của thương

Các quy tắc trên vẫn đúng cho các trường hợp:

5.2. Ví dụ giới hạn vô cực của hàm số

Ví dụ 1. Tìm .

Lời giải

Ta có:

.

Ví dụ 2: Tính .

Ta có: , vì

Dạng 1

Giới hạn của hàm số dạng vô định 0/0

1.1. Phương pháp giải

+) Biểu thức có dạng trong đó f(x), g(x) là các đa thức và f(x0) = g(x0) = 0.

Khử dạng vô định bằng cách phân tích cả tử và mẫu thành nhân tử với nhân tử chung là x – x0.

Giả sử f(x) = (x – x0). f1(x) và g(x) = (x – x0). g1(x). Khi đó:

=

Nếu giới hạn vẫn ở dạng vô định thì ta lặp lại quá trình khử đến khi không còn dạng vô định.

Việc phân tích thành nhân tử ở trên được thực hiện bằng phương pháp chia Horner.

+) Biểu thức có dạng trong đó f(x), g(x) là các biểu thức có chứa căn thức và f(x0) = g(x0) = 0.

Khử dạng vô định bằng cách nhân cả tử và mẫu với biểu thức liên hợp tương ứng của biểu thức chứa căn thức để trục các nhân tử x – x0 ra khỏi các căn thức, nhằm khử các thành phần có giới hạn bằng 0. Lưu ý có thể nhân liên hợp một hay nhiều lần để khử dạng vô định.

Chú ý: Các hằng đẳng thức

A2 – B2 = (A – B).(A + B)

A3 – B3 = (A – B).(A2 + AB + B2)

A3 + B3 = (A + B).(A2 – AB + B2)

1.2. Bài tập vận dụng

Câu 1. Tính các giới hạn sau:

a)

b)

c)

d)

Lời giải

a)

b)

c)

d)

Câu 2. Tính giới hạn .

Lời giải

Câu 3. Tính giới hạn .

Lời giải

Câu 4. Tính giới hạn .

Lời giải

Câu 5. Tính giới hạn .

Lời giải

Câu 6. Tính giới hạn với n là số nguyên dương.

Lời giải

Đặt t = 1 + x. Suy ra x = t – 1. Khi x → 0 thì t → 1.

Do đó:

Câu 7. Tính giới hạn với a ≠ 0.

Lời giải

Câu 8. Tính giới hạn với a ≠ 0.

Lời giải

Câu 9. Tính giới hạn với a ≠ 0, n là số nguyên và n ≥ 2.

Lời giải

Đặt

Suy ra

Khi x → 0 thì t → 1. Do đó:

Chú ý: Các giới hạn với n ∈ ℕ; và với a ≠ 0, n là số nguyên và n ≥ 2 được gọi là các “giới hạn cơ bản”.

Câu 10. Tính giới hạn

.

Lời giải

Câu 11. Tính các giới hạn sau:

a)

b)

c)

d)

Lời giải

a)

b)

c)

d)

Câu 12. Tính giới hạn .

Lời giải

Câu 13. Tính giới hạn

.

Lời giải

Câu 14. Tính giới hạn .

Lời giải

Câu 15. Tính giới hạn .

Lời giải

Câu 16. Tính giới hạn

.

Lời giải

Ta có:

Với n là số tự nhiên không bé hơn 2, ta sẽ chứng minh . Thật vậy, đặt và khi x → 1 thì t → 1.

Khi đó ta có:

Từ đó suy ra:

Câu 17. Tính giới hạn .

Lời giải

Câu 18. Tính các giới hạn sau:

a)

b)

c)

d)

Lời giải

a)

b)

c)

d)

Câu 19. Tính các giới hạn sau:

a)

b)

c)

d)

Lời giải

a)

b)

c)

d)

Câu 20. Tính giới hạn .

Lời giải

Câu 21. Tính giới hạn .

Lời giải

Câu 22. Tính giới hạn .

Lời giải

Câu 23. Tính giới hạn .

Lời giải

Câu 24. Tính giới hạn .

Lời giải

Câu 25. Tính giới hạn .

Lời giải

Câu 26. Tính giới hạn .

Lời giải

Câu 27. Tính giới hạn

.

Lời giải

Câu 28. Tính giới hạn .

Lời giải

Câu 29. Tính giới hạn .

Lời giải

Câu 30. Tính giới hạn .

Lời giải

Ta có:

Do đó:

Câu 31. Tính giới hạn .

Lời giải

Ta có:

Do đó:

Câu 32. Tính giới hạn .

Lời giải

Ta có:

Do đó:

Câu 33. Tính giới hạn

.

Lời giải

Ta có:

Do đó:

Câu 34. Tính giới hạn

.

Lời giải

Ta có:

Do đó:

Câu 35. Tính giới hạn

.

Lời giải

Ta có:

Do đó:

Câu 36. Tính giới hạn .

Lời giải

Câu 37. Tính giới hạn .

Lời giải

Câu 38. Tính giới hạn .

Lời giải

Ta có:

Do đó:

Câu 39. Tính giới hạn

Lời giải

Ta có:

Do đó:

Câu 40. Tính giới hạn .

Lời giải

Ta có:

Do đó:

Câu 41. Tính giới hạn

.

Lời giải

Do đó:

Câu 42. Tính giới hạn .

Lời giải

Ta có:

Do đó:

Câu 43. Tính giới hạn .

Lời giải

Ta có:

Do đó:

Câu 44. Tính I + J, biết:

.

Lời giải

Ta có:

Vậy I + J = 4.

Câu 45. Tính giới hạn

.

Lời giải

Ta có:

Câu 46. Tính giới hạn .

Lời giải

Đặt , và khi x → 7 thì t → 2. Khi đó:

Câu 47. Tính giới hạn .

Lời giải

Ta có:

Câu 48. Tính giới hạn .

Lời giải

Ta có:

Câu 49. Tính giới hạn

Lời giải

Ta có:

Câu 50. Tính giới hạn .

Lời giải

Ta có:

Câu 51. Với α∙ β ≠ 0 và m, n là số nguyên dương. Tính giới hạn

Lời giải

Ta có:

Do đó:

Câu 52. Tính giới hạn với a ≠ 0 và α, β là các số nguyên dương.

Lời giải

Câu 53. Tính giới hạn với n là số nguyên dương.

Lời giải

Ta có:

Do đó:

Câu 54. Tính giới hạn

Lời giải

Ta có:

Do đó:

Câu 55. Tính giới hạn

.

Lời giải

Ta có:

Do đó:

Câu 56. Tính giới hạn .

Lời giải

Ta có:

Do đó:

Câu 57. Tính giới hạn .

Lời giải

Ta có:

Câu 58. Tính giới hạn .

Lời giải

Do đó:

Câu 59. Tính giới hạn

.

Lời giải

Nhận xét:

.

Khi đó:

Do đó:

Câu 60. Tính giới hạn

.

Lời giải

Ta có:

Do đó:

Dạng 2

Giới hạn vô định (∞/∞, ∞ – ∞, 0.∞)

2.1. Phương pháp giải

Loại 1: với P(x), Q(x) là đa thức hoặc các hàm đại số

Phương pháp: Gọi p = deg P(x), q = deg Q(x) và m = min (p, q).

+) Nếu p ≤ q thì tồn tại giới hạn.

+) Nếu p > q thì không tồn tại giới hạn.

Loại 2: Giới hạn ∞ − ∞

Phương pháp sử dụng các biểu thức liên hợp đưa về dạng .

Loại 3: Giới hạn 0∙∞

Phương pháp sử dụng các biểu thức liên hợp đưa về dạng .

2.2. Bài tập vận dụng

Câu 1. Tính

Lời giải

Ta có:

Câu 2. Tính

Lời giải

Ta có:

Câu 3. Tìm giới hạn

Lời giải

Ta có:

Câu 4. Tìm giới hạn

Lời giải

Ta có:

Câu 5. Tìm giới hạn

Lời giải

Ta có:

Câu 6. Tính

Lời giải

Ta có:

Câu 7. Tính

Lời giải

Ta có:

Câu 8. Tính

Lời giải

Ta có:

Câu 9. Tính

Lời giải

Ta có:

Câu 10. Tính

Lời giải

Ta có:

Suy ra:

Câu 11. Tính

Lời giải

Ta có

Câu 12. Tính giới hạn

Lời giải

Ta có:

Câu 13. Tính giới hạn

Lời giải

Ta có:

Câu 14. Tính giới hạn

Lời giải

Ta có:

Câu 15. Tính giới hạn

Lời giải

Ta có

Câu 16. Tính giới hạn

Lời giải

Câu 17. Tính giới hạn

Lời giải

Ta có

h257

= 0

Câu 18. Tính giới hạn

Lời giải

Ta có:

Câu 19. Tìm giới hạn

Lời giải

Ta có:

Dạng 3

Tính giới hạn hàm đa thức, hàm phân thức và giới hạn một bên.

3.1. Phương pháp giải

+) Nếu thì:

+)

3.2. Bài tập vận dụng

Câu 1. Tính giới hạn của các hàm số sau:

a)

b)

c)

d)

e)

f)

Lời giải

a)

b)

Do:

Nên: = +∞

c) = −∞

d) = −∞

e) = +∞

f) = +∞

Câu 2. Tính giới hạn của các hàm số sau:

a)

b)

c)

d)

Lời giải

a) = 0

Vì:

b) Ta có:

và x – 3 > 0, ∀x > 3.

Do đó: = −∞.

c) = −∞.

d) Ta có:

Câu 3. Tính giới hạn một bên của các hàm số sau tại điểm được chỉ ra:

a) tại x = 1;

b) tại x = 2.

Lời giải

a) Ta có:

Và:

b) Ta có:

Và:

Từ đó suy ra:

Câu 4. Tính các giới hạn sau:

a)

b)

c)

d)

Lời giải

a)

b)

c)

d)

Câu 5. Tính các giới hạn sau:

a)

b)

c)

d)

Lời giải

a) Ta có:

và x + 1 < 0, ∀x < –1

Do đó I1 = −∞.

b)

c)

d)

Câu 6. Tính giới hạn

Lời giải

Xét các giới hạn một bên:

+)

+) .

Từ đó suy ra không tồn tại.

Câu 7. Cho hàm số

.

Xác định các giá trị của tham số m để f(x) có giới hạn tại điểm x = 1.

Lời giải

Ta có

Để tồn tại thì điều kiện cần và đủ

Câu 8. Tính các giới hạn:

a)

b)

c)

d)

Lời giải

a) I1 = +∞

b)

c)

d) I4 = 4

Câu 9. Tính các giới hạn sau:

a)

b)

Lời giải

a)

b)

Câu 10. Cho hàm số

.

Biết rằng a, b là các số thực thỏa mãn hàm số f(x) có giới hạn tại x = 1.

a) Tìm mối quan hệ giữa a và b.

b) Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức P = a2 + b2.

Lời giải

a) Ta có:

Hàm số f(x) có giới hạn tại x = 1 khi và chỉ khi –3a = 2b + 1.

b) Từ câu a) ta có:

Đẳng thức có được khi và chỉ khi .

Vậy:

Câu 11. Tính các giới hạn sau:

a)

b)

c)

d)

Lời giải

a) Ta có:

b) Ta có:

2x4 + 9x3 + 11x2 – 4 = (x + 2)2.(2x2 + x – 1)

Suy ra:

c)

d) Ta có: x + x2 + ⋯+ x2018 – 2018

= (x – 1) + (x2 – 1) + ⋯ + (x2018 – 1)

= (x – 1).[1 + (1 + x) + ⋯ + (1 + x + x2 + ⋯ + x2017)].

Do đó:

Câu 12. Tìm các giá trị của a, b sao cho:

.

Lời giải

Nếu a ≤ 0 thì:

Do đó, ta chỉ xét với a > 0. Khi đó, ta có:

Suy ra 1 – a2 = 0 ⇔ a = ±1.

+) Với a = 1 thì

khi

+) Với a = –1 tương tự ta tìm được .

Câu 13. Tính các giới hạn sau:

a)

b)

c)

d)

Lời giải

a) Ta có:

b) Ta có:

c) Ta có:

d) Ta có:

Câu 14. Tính các giới hạn sau:

a)

b)

c)

d)

Lời giải

a) 

b)

c)

d) Ta có:

Vậy:

Bạn đang xem bài viết 3 dạng giới hạn hàm số thường gặp xem thêm các bài viết khác về chủ đề Toán lớp 11. Chúc bạn 1 ngày vui vẻ!

Related Posts