TTTS vào 10 2023: Điểm chuẩn vào lớp 10 Thái Nguyên năm 2023

Bạn đang tìm hiểu Thông tin tuyển sinh vào THPT, Tuyển sinh lớp 10 2023.ttgdnn-gdtxquan11.edu.vn gửi tới các bạn bài Điểm chuẩn vào lớp 10 Thái Nguyên năm 2023. Hi vọng là điều các bạn đang tìm kiếm.

thời gian chuyển giao ngắn Trường học NV1 NV2 NV3 ghi chú người đầu tiên Trường trung học North Hills 22,5 2 Trường THPT Bình An 20,25 3 Trường THCS Chu Ôn Ôn 30,25 4 Trường trung học Li Nande 21,25 5 Trường THCS Daveto 17,5 6 trường trung học Yang Zhiming 24,5 7 Trường THCS Đại Từ 26 số 8 Trường THPT Gò Đình Chui 22,75 9 Trường THPT Định Hòa 22,75 mười trường trung học doikan 12,5 11 trường trung học đông hee 25 thứ mười hai trường trung học thép 34,75 13 Trường THPT Hoàng Quả Việt Nam 12,75 14 trường trung học thanh hà hai mươi ba 15 THPT Lai Phụng Phong 26,75 16 Trường THCS Lương Ngọc Tuyền 39,5 số 17 Trường THCS Lương Phúc 21,25 18 Trường trung học Leung Sai Wing 12,5 19 Trường THCS Lưu Nhân Trúc 20,75 20 Trường THCS Ngô Quyền 29,5 hai mươi mốt THPT Nguyễn Huệ 24,5 hai mươi hai trường trung học phú an 23,75 hai mươi ba Trường trung học Phúc Bình hai mươi mốt hai mươi bốn Trường trung học Fuliang hai mươi ba 25 Trường THCS Thông Cống 29,5 26 Trường trung học Đô Chính 14,5 27 trường trung học Thái Nguyên 30,75 28 Trường trung học Thái Châu 24,75 29 Trường trung học Chen Fu 10,75 30 Trường trung học Chen Guojun 21,75 31 trường trung học vũ nghĩa 13,75 32 trường trung học an ninh 13,5 33 Trường tiểu học, trung học cơ sở và trung học phổ thông IRIS 34,75 34 Trường trung học thiên tài Thái Nguyên 53,75 văn học 35 Trường trung học thiên tài Thái Nguyên 59 toán học 36 Trường trung học thiên tài Thái Nguyên 58,55 Tiếng Anh—Xem chỉ mục phụ của TBM Tiếng Anh Cấp độ 9 37 Trường trung học thiên tài Thái Nguyên 54,25 vật lý 38 Trường trung học thiên tài Thái Nguyên 56,6 Hóa chất 39 Trường trung học thiên tài Thái Nguyên 58,25 sinh vật học 40 Trường trung học thiên tài Thái Nguyên 55 Tin học—một chỉ số phụ xem xét điểm kiểm tra chuyên môn 41 Trường trung học thiên tài Thái Nguyên 45,5 Lịch sử—một chỉ số phụ xem xét điểm kiểm tra chuyên môn 42 Trường trung học thiên tài Thái Nguyên 48,5 địa lý 43 Trường trung học thiên tài Thái Nguyên 51.2 tiếng Nga 44 Trường trung học thiên tài Thái Nguyên 55,9 người Pháp 45 Trường trung học thiên tài Thái Nguyên 56,25 người Trung Quốc

>> Học lớp 10 trực tuyến tại Tuyensinh247.com, Cam kết giúp học viên học tốt, nếu hiệu quả không tốt sẽ hoàn trả học phí.

Related Posts